1 / 18

HIACE 2005

HIACE 2005. Ngày xuất xưởng và kiểu xe xuất xưởng. Ngày sản xuất Tháng 7 năm 2005 Các kiểu xe xuất xưởng. *: Unleaded and Leaded Engine. Mã kiểu xe. TRH21 1. 2 2. L 3. -. J 4. E 5. M 6. D 7. K 8. 9. Viet nam TRH213L-JDMNK TRH213L-JEMDK KDH212L-JEMDY. Mã kiểu xe. TRH21 1.

miyoko
Download Presentation

HIACE 2005

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HIACE 2005

  2. Ngày xuất xưởng và kiểu xe xuất xưởng • Ngày sản xuất • Tháng 7 năm 2005 • Các kiểu xe xuất xưởng *: Unleaded and Leaded Engine

  3. Mã kiểu xe TRH211 22 L3 - J4 E5 M6 D7 K8 9 Viet nam TRH213L-JDMNK TRH213L-JEMDK KDH212L-JEMDY

  4. Mã kiểu xe TRH211 22 L3 - J4 E5 M6 D7 K8 --9

  5. Hình dáng bên ngoài • Phía trước: • Chiều rộng tổng thể: 1880 mm [+190] • Chiều rộng cơ sở bánh trước:1655 mm [+205] • Chiều rộng cơ sở bánh sau: 1650 mm [+220]

  6. Hình dáng bên ngoài • Thân xe 2105 mm [+170] 2570 mm [-20] 4840 mm [-110]

  7. Hình dáng bên ngoài • Phía sau: (3 kiểu: xe xăng 10chỗ và 16chỗ/Dầu 16 chỗ) Khoảng sáng gầm xe (mm): 184,6/183/182.3 Trọng lượng không tải: 1905/1885/1945 Trọng lượng toàn tải: 2750/3100/3150

  8. Tính năng • Động cơ [Động cơ xăng không chì 2TR-FE]Loại động cơ: 4-xi lanh thẳng hàng, với VVT-iDung tích: 2,694 cm3Công suất tối đa: 111 kW / 4800 rpmMô men xoắn cực đại: 241 N·m / 3,800 rpm

  9. Tính năng • Động cơ [Động cơ diesel 2KD-FTV]Loại động cơ: 4-xi lanh thẳng hàng, TOYOTA D-4D Dung tích xy lanh: 2492 cm3 Công suất tối đa: 75 kW / 3,600 rpm Mô men xoắn cực đại: 260 N·m / 1,600 – 2,600 rpm

  10. Tính năng • Hộp số [Hộp số thường R351] Cần chuyển số lùi có cơ cấu đồng tốc R351

  11. Tính năng • Gầm [Hệ thống treo]: Treo trước: Đòn treo kép độc lập hình thang với thanh xoắn bên trên Treo sau: Treo phụ thuộc với lò xo lá [Phanh]Trước: Phanh đĩa thông gió 15-inch Sau: Phanh trốngPhanh đỗ: Loại cần kéo

  12. Tính năng • Gầm [Hệ thống lái]Hộp thước lái trục vít thanh răng loại cảm nhận được tốc độ động cơTrục lái điều chỉnh được góc nghiêng Hộp bánh răng côn [Vành và lốp xe]Tire: 195R15C FR & RR: 8PRVành xe: 15 x 6 JJ, vành thép có nắp che Bánh xe dự phòng: đặt ở sàn

  13. Trang bị • Đèn pha và đèn hậu Đèn xi nhan Đèn pha Đèn hậu và đèn phanh Đèn báo khoản cách Đèn xi nhan Đèn lùi Vị trí lắp đèn sương mù

  14. Trang bị • Bảng đồng hồ • Loại Analog 3 mặt cho từng hệ thống chỉ báo.

  15. Trang bị • Điều hoà nhiệt độ • 2 loại bảng điều khiển như sau [Manual A/C Type ] [Boost / Vent with Cooler Type]

  16. Trang bị • Điều hoà không khí • Một lượng khí nhỏ luôn được tuần hoàn bằng đường đi tắt để cải thiện tính năng sưởi ấm Khí ngoài Khí tuần hoàn Cabin Quạt thổi Luôn tuần hoàn. Quạt thổi Quạt thổi

  17. Trang bị • Cửa sổ điện (GL) • Cửa kính tự động lên xuống có chức năng chống kẹt

  18. Tính bảo dưỡng được cải thiện Bảo dưỡng Bình dầu phanh Bình nước làm mát Bình nước rửa kính

More Related