1 / 30

Bài 3: LAN SWITCHING

Bài 3: LAN SWITCHING. ThS . Nguyễn Đăng Quang KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯƠNG CAO http://fhq.hcmute.edu.vn/staffs/quang. NỘI DUNG. Bridge & Bridging Switch & Switching STP Algorithms VLAN Integrating switches. Bridging.

robyn
Download Presentation

Bài 3: LAN SWITCHING

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 3: LAN SWITCHING ThS. NguyễnĐăngQuang KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯƠNG CAO http://fhq.hcmute.edu.vn/staffs/quang

  2. NỘI DUNG • Bridge & Bridging • Switch & Switching • STP Algorithms • VLAN • Integrating switches

  3. Bridging • Chia một segment mạngvậtlýcónhiềumáythànhnhiều segment nhỏhơnđểgiảmphạm vi củamiềnđụngđộ. • Cáckỹthuật Bridge: • Transparent bridging • Source route bridging (Dùngchomạng Token ring) • Translational bridging (Dùngchomạnghỗnhợp Ethernet – Token Ring) • Mỗi port của Bridge làmột collision domain.

  4. Transparent Bridge • Gồm 5 hoạtđộng: • Learning • Flooding • Forwarding • Filtering • Aging

  5. Demo hoạtđộngcủa Transparent Bridge

  6. Switches & Switching Chứcnănggiống Bridge. Mộtsốcảitiến: • Nhiềucổnghơn (Higher port density), • Khảnăngxửlýgói tin nhanhhơn (150 million packets per second) nhờ • Sửdụng (ASICs) – Application-specific integrated circuits), • CPU nhanhhơn, • Cut-through switching so với store-and-forward của Bridge, • Fragment-free switching: • CókhảnăngQoS, • Hỗtrợ VLAN

  7. QoS • Bridge xửlýgói tin nhậnđượctheohàngđợi FIFO, • Switch xửlýcùngnguyêntắcnhưngcóthêmkhảnăngxửlýtheoluậtđặtbởi Administrator, • QoSchophépxửswitch xửlýcácgói tin theođộưutiên.

  8. Bridge & Switch Review

  9. FULLY SWITCHED NETWORKS

  10. Redundancy & broadcast storm

  11. Broadcast

  12. Redundancy

  13. Redundancy & Broadcast Storm Node B  Node A Packet travels via segment A or C to switch B & C. The switches then flood segment B to look for Node A. Each switch takes the packet that the other switch has sent and immediately floods the packet back out. Switch A receives the packet from each segment and floods the packet back out on the other segment.

  14. SPANNING TREE • Giaothức STP (Spanning Tree Protocol) giớithiệubởi. DEC nhằmngănchặn Broadcast storms. • STP được IEEE chuẩnhóathành 802.1D, • Sửdụnggiảithuật STA (Spanning Tree Algorithm) gồm 3 bước: • Bầuchọnmột root bridge • Xácđịnhmột root port • Xácđịnhmột designated port

  15. Root Bridge Election • QuảnlýbớimộtSwitch ID hay Bridge ID (BID) gồm 8 bytes = 2 bytes độưutiên(user-configurable)+6 bytes MAC. Ex: 32768.00000C12AF01 • Quátrìnhbầuchọnbắtđầusaukhimỗi Bridge bắtđầuhoạtđộngbằngcáchgửicácgói BPDU gồmcácthông tin: • Root Bridge ID • Root Path cost • Sender Bridge ID • Mỗi Bridge tựchomìnhlà root chođếnkhinhậnđượccác BPDU có root bridge ID nhỏhơn

  16. Root Bridge Election Các Bridge gửi BDPU vàbầuchọnBridge có ID nhỏnhấtlàm root Bridge

  17. Root Ports và Path Cost • Saukhiđãxácđịnhđược root bridge, mỗi bridge khácsẽxácđịnhđườngđiđến root sửdụngthamsố path cost. • Path cost làgiátrịđượcgánchomỗicổngcủa Bridge vàđượcxácđịnhbằng 1000Mbps/băngthôngcủasegment nốiđếncổngđó Ex: 10Mbps segment có path cost = 100

  18. BDPU từ switch 1: Root ID = 1024.00000C000001 Path cost = 0 Sender ID = 1024.00000C000001 Switch 3: Port 1: Path cost = 10 Port 2: Path cost = 20 Best path to root = lower cost  port 1 is root port BDPU từ switch 2: Root ID = 1024.00000C000001 Path cost = 10 Sender ID = 16384.00000C000002 Switch 2: Port 1: Path cost = 10 Port 2: Path cost = 20 Best path to root = lower cost  port 1 is root port

  19. Designated port • Saukhicác switch đãxácđịnhđược root bridge vàđườngđingắnnhấtđến root, bướckếtiếplàxácđịnh designated port giữa switch 2 và 3. • Switch có bridge ID nhỏhơnsẽđượcchọnđểchuyểncácgói tin từmáy C qua Port 2 đến root bridge. Port 2 của switch 2 đượcchọnlà designated port. Switch 3 sẽlọccácgói tin gửiđến Port 2.

  20. Path cost • Do tốcđộtruyềnhiện nay vượtquá 10 Gigabit nêngiátrị path cost đượcđiềuchỉnhlạitheobảngsau:

  21. VLAN Virtual Local Area Network

  22. TÓM TẮT • Cácthiếtbịnốiđến Hub chungmộtmiềnđụngđộ • Mỗicổngcủamột switch làmộtmiềnđụngđộ • Cácthiếtbịnốiđến switch chungmộtmiềnquảngbá. • Router khôngchuyểntiếpcácgói tin quảngbá – Sửdụng router đểngănchặnquảngbá.

  23. VLANs • Trướckhicó VLANs, cáchduynhấtđểdập Broadcast làsửdụng router. Mặcđịnh router khôngchuyểntiếpcácgói tin broadcast, multicast. • Vấnđềđốivới router làgiáthànhcao. • VLAN làgiảipháptrunggiangiữa switch và router. • VLAN chophéptách 1 switch thànhnhiểumiềnquảngbábằngcáchđịnhnghĩamộtsố Port trên switch thuộccùngmộtmạng LAN.

  24. VLAN

  25. VLAN – LOGICAL LANs

  26. VLAN Tagging • Frame Insertion: Insert a small identifier into the frame as it is received at the switch’s port.

  27. VLAN Tagging • Frame Encapsulation:The entire frame is simply encapsulated inside a VLAN ID header and checksum.

  28. InterVLAN Routing Trunkingon the link between router and switch

  29. VLAN Trunking

  30. Trunking Protocols • Cisco switches support two different trunking protocols, Inter-Switch Link (ISL) and IEEE 802.1q. • ISL is created before the IEEE standardized trunking protocol. Because ISL is Cisco proprietary, it can be used only between two Cisco switches  802.1q is usually used in practical (native VLAN)

More Related