310 likes | 355 Views
Tu00e0i nguyu00ean thiu00ean nhiu00ean phong phu00fa, u0111u1eb7c biu1ec7t lu00e0 khou00e1ng su1ea3n<br>Nguu1ed3n lao u0111u1ed9ng du1ed3i du00e0o, giu00e1 ru1ebb, thu1ecb tru01b0u1eddng tiu00eau thu1ee5 ru1ed9ng lu1edbn<br>https://lop11.com/<br>
E N D
Bài 11: Khu vực đông nam á Tiết 2: KINH TẾ
I CƠ CẤU KINH TẾ II CÔNG NGHIỆP NỘI DUNG III DỊCH VỤ Trồng lúa nước Trồng cây CN IV NÔNG NGHIỆP Chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản
I. CƠ CẤU KINH TẾ PHILIPPIN INĐÔNÊXIA Nhận xét về xu hướng thay đổi cơ cấu GDP của một số quốc gia ĐNÁ? - Cơ cấu GDP của ĐNÁ chuyển dịch theo hướng: KV III KV III • Giảm tỉ trọng khu vực I KV II KV II • Tăng tỉ trọng KV II, III KV I KV I CAMPUCHIA VIỆT NAM Chuyển đổi nền KT KV III KV III Thuần nông Công nghiệp & Dịch vụ KV II KV II KV I KV I
I. CƠ CẤU KINH TẾ Biểu đồ cơ cấu GDP của Xingapo
II. CÔNG NGHIỆP Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết KVĐNÁ có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển CN? • Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản • Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ, thị trường tiêu thụ rộng lớn • Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện Hạn chế: Thiếu vốn và kĩ thuật, trình độ lao động còn thấp
II. CÔNG NGHIỆP • Đào tạo kĩ thuật cho người lao động Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài • Chú trọng phát triển các mặt hàng xuất khẩu • Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ 1. Xu hướng phát triển Để khắc phục hạn chế và phát huy những lợi thế, ĐNÁ đang phát triển CN theo xu hướng nào? Tích lũy vốn cho CNH – HĐH ở giai đoạn tiếp theo
II. CÔNG NGHIỆP CN khai khoáng 2. Các ngành CN chính CN sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy, TB điện tử Các ngành CN CN điện lực CN chế biến CN sản xuất hàng tiêu dùng
II. CÔNG NGHIỆP 3. Phân bố a) Công nghiệp khai thác - Khai thác than: In-đô-nê-xi-a, Việt Nam,… - Khai thác dầu khí: Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam,… - Quặng kim loại: Indonexia, Malaixia, Thái Lan…
II. CÔNG NGHIỆP Lắp rápô tô ở Ma-lai-xi-a 3. Phân bố b) Công nghiệp SX lắp ráp ô tô, xe máy, TB điện tử - Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài sản phẩm có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của nhiều nước - Chủ yếu ở: Xingapo, Malaixia, Thái Lan, Indonexia, Việt Nam Lắp ráp xe máy ở VN Lắp ráp TB điện tử
II. CÔNG NGHIỆP 3. Phân bố c) Công nghiệp điện lực - Sản lượng điện toàn khu vực: 439 tỉ kWh (2003). - Điện năng bình quân theo đầu người thấp (1/3 của thế giới). Nhiệt điện Uông Bí Mạng lưới điện Thủy điện Sơn La
II. CÔNG NGHIỆP 3. Phân bố d) Công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng - Luyện kim, hóa chất, chế biến nông sản: rải rác khắp các nước. - SX hàng tiêu dùng: In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po,… May mặc SX giấy CN thực phẩm
Trướcđây Hiện nay III. DỊCH VỤ Từcáchìnhảnhhãynhậnxétvề xu hướng pháttriểncácngànhDịchvụcủakhuvực ĐNÁ? Hiện nay Trước đây
III. DỊCH VỤ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN MỤC ĐÍCH - Phát triển CSHT cho các khu CN. - Phục vụ sản xuất -Phục vụ đời sống ND - Phát triển GTVT. - Hiện đại hoá mạng lưới thông tin, dịch vụ ngân hàng, tài chính, tín dụng. - Thu hút vốn đầu tư
IV. NÔNG NGHIỆP 1. Trồng lúa nước NỀN NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI 2. Trồng cây công nghiệp 3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản
IV. NÔNG NGHIỆP 1. Trồng lúa nước
Triệu tấn Mianma Việt Nam 161 TháiLan 103 Inđônêxia Biểu đồ sản lượng lúa các nước Đông Nam Á qua các năm 1985- 2004
IV. NÔNG NGHIỆP 1. Trồng lúa nước
IV. NÔNG NGHIỆP 2. Trồng cây công nghiệp Quan sát biểu đồ, hãy nhận xét sản lượng cây cao su và cà phê của KV ĐNÁ? Việt Nam TháiLan Malaixia Inđônêxia Cà phê Cao su Năm 2005 Năm 2013 Năm 1995
IV. NÔNG NGHIỆP 2. Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả • Cơ cấu đa dạng: Cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa… • Sản lượng liên tục tăng • Là sản phẩm xuất khẩu (nguồn cung cấp chính cho TG về cao su, cà phê) • Cao su: Thái Lan, Indonexia, Việt Nam,Mianma • Cà phê: Việt Nam, Indonexia • Cây ăn quả: hầu hết các nước
IV. NÔNG NGHIỆP 3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản Sản lượng đánh bắt cá của một số khu vực trên thế giới Đơn vị: Nghìn tấn
IV. NÔNG NGHIỆP 3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản - Số lượng gia súc lớn - Sản lượng thủy, hải sản tăng liên tục - Nhưng: chăn nuôi gia súc chưa trở thành ngành SX chính Vì sao chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp?
IV. NÔNG NGHIỆP 3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản Trâu, bò nuôi nhiều ở Mianma, Indonesia, Thái Lan và Việt Nam.
IV. NÔNG NGHIỆP 3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản Lợn được nuôi nhiều ở Việt Nam, Thái Lan, Philippin, Indonesia
IV. NÔNG NGHIỆP 3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản Gia cầm được nuôi nhiều ở tất cả các nước
IV. NÔNG NGHIỆP 3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản Đánh bắt hải sản là ngành KT truyền thống
Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á –Tiết 2: Kinh tế NỘI DUNG CẦN NẮM CƠ CẤU KINH TẾ CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP Xu hướng phát triển, điều kiện, tình hình phát triển và phân bố
CÂU HỎI CỦNG CỐ Câu 1. Sản phẩm có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước Đông Nam Á nhờ liên doanh với nước ngoài là: A. Ô tô, xe máy, thiết bị điện tử, dầu mỏ. B. Than, dầu mỏ, ô tô, thiết bị điện tử C. Ô tô, xe máy, thiết bị điện tử D. Nông phẩm, ô tô, xe máy, dầu mỏ.
CÂU HỎI CỦNG CỐ Câu 2. Cây công nghiệp chủ yếu được trồng ở Đông Nam Á: A. Cao su, cà phê, hồ tiêu, cây lấy dầu, củ cải đường. B. Cây lấy dầu, hồ tiêu, cà phê, cây lấy sợi. C. Cây lấy dầu, cây lấy sợi, củ cải đường, mía. D. Cao su, cà phê, hồ tiêu, cây lấy dầu, cây lấy sợi.
CÂU HỎI CỦNG CỐ Câu 3. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III. C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.
CÂU HỎI CỦNG CỐ Câu 4. Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu gạo ở ĐNÁ là A. Lào, In-đô-nê-xi-a. B.Thái Lan, Việt Nam. C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a. D.Thái Lan, Ma-lai-xi-a. • Câu 5. Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là • Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản. • B. Chăn nuôi bò. • C. Khai thác và chế biến lâm sản. • D. Nuôi cừu để lấy lông.