180 likes | 202 Views
1. u0110u1ea1i diu1ec7n<br>2. Nhu00f3m u0111u1ed9ng vu1eadt<br>3. Cu1ea5u tu1ea1o hu1ec7 mu1ea1ch<br>4. u0110u01b0u1eddng u0111i cu1ee7a mu00e1u<br>5. u00c1p lu1ef1c vu00e0 tu1ed1c u0111u1ed9 vu1eadn chuyu1ec3n mu00e1u trong hu1ec7 mu1ea1ch<br>6. Khu1ea3 nu0103ng u0111iu1ec1u hu00f2a vu00e0 phu00e2n phu1ed1i mu00e1u tu1edbi cu00e1c cu01a1 quan.<br><br>https://lop7.vn/
E N D
Bácsĩ William Harvey Quátrìnhlưuthôngmáu trongcơthểngười (1578 - 1657)
Độngvậtkíchthướcnhỏ Thủytức Giundẹp TếbàoTĐC trựctiếpvớimôitrường Chưacóhệtuầnhoàn
Độngvậtkíchthướclớn Người Chim Cá Ếch TếbàoTĐC thông qua môitrườngtrong (máu, dịchmô) Cóhệtuầnhoàn
Chứcnăngcủahệtuầnhoàn Vậnchuyểnchấtdinhdưỡng, oxiđếntếbào Môtảhoạtđộngcủahệtiêuhóa, hệhôhấp, hệtuầnhoàn. Vậnchuyểnchấtbàitiếtrakhỏitếbào
Cấutạocủahệtuầnhoàn Thànhphần Chứa thànhphầnvậnchuyển Máu (máu-dịchmô) Dịch tuầnhoàn Bơm: hút, đẩymáuvào hệmạch - Tâmnhĩ - Tâmthất - Van tim Tim - Độngmạch - Tĩnhmạch - Mao mạch Vậnchuyểndịchtuầnhoàn Hệmạch
Cácdạnghệtuầnhoàn 1. Đạidiện 2. Nhómđộngvật 3. Tim (sốngăn) 4. Sốvòngtuầnhoàn 5. Chấtlượngmáuvàhiệusuấttuầnhoàn. 1. Đạidiện 2. Nhómđộngvật 3. Cấutạohệmạch 4. Đườngđicủamáu 5. Áplựcvàtốcđộvậnchuyểnmáutronghệmạch 6. Khảnăngđiềuhòavàphânphốimáutớicáccơquan.
Cácdạnghệtuầnhoàn 1. Đạidiện 2. Nhómđộngvật 3. Tim (sốngăn) 4. Sốvòngtuầnhoàn 5. Chấtlượngmáuvàhiệusuấttuầnhoàn. 1. Đạidiện 2. Nhómđộngvật 3. Cấutạohệmạch 4. Đườngđicủamáu 5. Áplựcvàtốcđộvậnchuyểnmáutronghệmạch 6. Khảnăngđiềuhòavàphânphốimáutớicáccơquan.
Nội dung Hệ tuầnhoànhở Ốcsên, trai, tôm… Đạidiện Nhómđộngvật - Thânmềm - Chânkhớp - Độngmạch, tĩnhmạch - Khôngcómaomạch Cấutạohệmạch Tim ĐM Khoang TM cơthể Đườngđicủamáu AL và t/độ VC máu Thấp Khảnăng đ/hòavà p/phốimáu Chậm
Nội dung Hệ tuầnhoànkín Mựcống, bạchtuộc… Đạidiện Nhómđộngvật - Mựcống, bạchtuộc… - Độngvậtcóxươngsống Cấutạohệmạch - Độngmạch - maomạch - Tĩnhmạch Tim ĐM Mao TM mạch Đườngđicủamáu AL và t/độ VC máu Cao hoặctrungbình Khảnăng đ/hòavà p/phốimáu Nhanh
Nội dung Hệ tuầnhoànđơn Cáchép… Đạidiện Nhómđộngvật - Nhómcá Tim (sốngăn) - 2 ngăn: 1 tâmnhĩvà 1 tâmthất. Sốvòngtuầnhoàn 1 Chấtlượngmáu Máunghèooxi Hiệusuất tuầnhoàn Thấp
Nội dung Hệ tuầnhoànkép Đạidiện Chim, ếch… - Lưỡngcư, bòsát, chim, thú Nhómđộngvật - Lưỡngcư: 3 ngăn - Bòsát: 3 ngăn (tâmthấtcóváchngăn) - Chim, thú: 4 ngăn Tim (sốngăn) - Vòng TH nhỏ: TH phổi. - Vòng TH lớn: TH cơthể Sốvòngtuầnhoàn
Hệ tuầnhoànkép Nội dung - Lưỡngcư: máupha - Bòsát: máuphaíthơn - Chim, thú: máuchứa nhiềuoxivàchất d/dưỡng Chấtlượng máu - Lưỡngcư: HS tuầnhoànthấp. - Bòsát: HStuầnhoàncaohơnlưỡngcư. - Chim, thú: HStuầnhoànrấtcao. Hiệusuấttuầnhoàn
Ưuthếcủahệtuầnhoàn Hệ TH kín Hệ TH hở 1. Áplựcmáuchảycaohoặctrungbình, máuchảynhanhmáuđếnnhiềunơitrongcơthểcungcấpnhucầuvềoxi, chất d/dưỡngcao 2. Máukhôngpha Cungcấp máunhanh
Ưuthếcủahệtuầnhoàn Hệ TH kép Máutừcơquantraođổikhítrởvềtim máuđượctimbơmđiáplựcđẩymáuđirấtlớn, tốcđộmáuchảynhanhvàmáuđiđượcxatănghiệuquảcungcấpoxivàchấtdinhdưỡngchotếbào, thảinhanhcácchấtthảirangoài. Hệ TH đơn Máuchảydướiáplực t/bình
Chiềuhướngtiếnhóa củahệtuầnhoàn Hệ TH kín Hệ TH hở Hệ TH kép Hệ TH đơn
Câuhỏivềnhà Câu 1:Vìsaohệtuầnhoàn ở côntrùnglàhệtuầnhoànhở? Câu 2:Vìsaocáchỉcóhệtuầnhoànđơn? Câu 3:Vìsaochim, thúcóhệtuầnhoànkép?