1 / 43

Dr Paul Craven & Denise Kinross

Hồi sức sơ sinh. Dr Paul Craven & Denise Kinross. Mục tiêu. Để nhấn mạnh việc cần thiết phải chuẩn bị & và huấn luyện hồi sức cấp cứu sơ sinh Để hướng dẫn thực hiện hồi sức sơ sinh Ôn lại quy trình hồi sức sơ sinh Thực hành các kỹ năng hồi sức sơ sinh. Australia. Bệnh viện nhi

damita
Download Presentation

Dr Paul Craven & Denise Kinross

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Hồi sức sơ sinh Dr Paul Craven & Denise Kinross

  2. Mục tiêu • Đểnhấnmạnhviệccầnthiếtphảichuẩnbị & vàhuấnluyệnhồisứccấpcứusơ sinh • Đểhướngdẫnthựchiệnhồisứcsơ sinh • Ônlạiquytrìnhhồisứcsơ sinh • Thựchànhcáckỹnănghồisứcsơ sinh

  3. Australia Bệnh viện nhi Newcastle John Hunter

  4. BV Hunter New England Health New South Wales Hunter New England Health

  5. Dân số

  6. Y họcchứngcứvề HSSS • 10 % trẻcầnđượchỗtrợsau sinh • < 1% cầnđượchồisứctíchcực • 0.01% cầnsửdụng Adrenaline (Epinephrine) • Theo khuyếncáocủaTổchức y tếthếgiới (WHO), cácbước HSSS đơngiảnsẽcứusốngmộttriệutrẻsơ sinh hàngnăm.

  7. Cácbướcđể HSSS thànhcông • Cảnh giác • Nhận biết • Chuẩn bị phương tiện • Sự điều phối • Tổ chức hồi sức thích hợp

  8. Sự thay đổi sinh lý của trẻ sau sinh

  9. Sinh lýbàothai • Trongtửcung, thainhithựchiệntraođổikhí qua nhau • Cácphếnangchứađầydịchphổi • Cáctiểuđộngmạch co thắt • Lưulượngmáu ở phổigiảm • Máuđi qua ốngthôngđộngmạch

  10. Sinh lý sau sinh • Phổinởrộngchứađầykhôngkhí • Dịchphổitrongcácphếnangđượchấpthụ • Tiểuđộngmạchphổigiãnnở • Lưulượngmáugiatăng • Nồngđộ oxy trongmáugiatăng • Ốngthôngđộngmạch co thắtlại • Máugiàu oxy đếnphổi

  11. Lưu đồ hồi sức sơ sinh Australian algorithm American Academy of Pediatrics

  12. Đánhgiá ban đầuchoyêucầuhồisức • Tầnsốtim • Nhịpthở & sựgắngsứcđểthở • Trươnglựccơ • Màusắcda

  13. Đánh giá trẻ • Tấtcảtrẻsơ sinh sau sinh đềuphảiđượcđánhgiátrongvòng 30 giâyđầutiên • Trẻcóthởkhông • Trẻcókhóckhông • Trươnglựccơcủatrẻ • Nướcốicóphânsukhông • Tuổithai: trẻcóđủthángkhông • Nếutấtcảđềubìnhthường • Giữấm • Đặttrẻ ở tưthếthôngđườngthở

  14. Giữ ấm • Chú ý đếncơchếmấtnhiệt • Bứcxạnhiệt • Sự bay hơi • Sựđốilưu • Sựdẫnnhiệt • Đốivớitrẻ sinh non < 28 tuầntuổinên: • Bọctrẻtrongmộttúi polyethylene • Tỷlệtửvonggiatăng28% khinhiệtđộcơthểgiảm 10C

  15. Làm ấm bằng bàn sưởi WHO,1997

  16. Giữ thông đường thở • Tưthếtrunggian • Miệnghơimở • Cổkhôngngửavàcũngkhônggậpquá

  17. Tư thế - thông đường thở • Đầu tư thế trung gian Nâng nhẹ cằm Nâng nhẹ hàm

  18. Tư thế sai Quá gập cổ Quáduỗicổ

  19. Xem có phân su • Khônghútnhớtkhitrẻchưathoátâm. • Chỉhútnhớtsausổthaikhitrẻkhôngthởhoặccóbấtthường • Nếunướcốicóphânsu, cầnhút qua ống NKQ (ETT) NRP, 2006 Meconium aspirator

  20. Nhịp thở • Sau 30 giây, đánhgiálại • Tầnsốtim, và • Nhịpthở • Nếunhịptim< 100/ph hoặckhôngthở, hoặcthởnấc  Cungcấp oxy áplựcdương (PPV) trong 30 giây

  21. Dụng cụ giúp thở Dụngcụhồisức qua ống T (Neopuff) Bóng tự phồng

  22. Bóng tự phồng • Thuậnlợi • Khôngcầnnguồn oxy • Dễdichuyển, dễsửdụng • An toàn, van giảmáplựctốiđa • Bấtlợi • Khócàiđặtáplựcphùhợp • Dễtạoraáplựccaokhibópbóng • Khôngthểcungcấpáplực dươngcuốithìthởra (PEEP) hoặcáplực dươngliêntục (CPAP)

  23. Dụng cụ hồi sức chữ T • Thuậnlợi • Cóthể lưu lượngvàgiớihạnáplựcnhư mong muốn • Cungcấphiệuquả PEEP or CPAP • Tránhđượcáplựcquámức • Cóthểxácđịnhđượctầngsốvàthờigianthởra • An toàn – van giảmáplựctốiđa • Bấtlợi • Cầncónguồn oxy • Bấtkỳsựthayđổinàosẽảnhhưởngđếnáplựckhí

  24. Thế nào là PEEP? Cóthểđượcđịnhnghĩa: • Làápsuấtcủaphổivàocuốithìthởra TạisaoPEEP quantrọngnhưvậy? • Càiđặt PEEP thíchhợpsẽgiữchophổiluôngiãnnởtrongsuốtthìthởratránhlàmtổnthươngphổi • Thiếtlậpvàduytrì dung tíchkhícặncủaphổi

  25. Kích cỡ của mặt nạ Quá nhỏ Quá lớn Kích cỡ đúng

  26. Thông khí áp lực dương liên tục 40 - 60 nhịp thở trong một phút

  27. Dùng oxy khí trời hoặc nguồn oxy để hồi sức • Oxy nồngđộ 100% cótácdụng • Làmtănghoạtđộngthởlên45% • Tăngsựtiêuthụ oxy lên25% vàsảnxuấtCaboniclên 17% • Tạoracácgốctự do • Tănglưulượng oxy chotrẻđủtháng • Thờigiankhởipháthôhấptựnhiêngiảm • Giảmtỷlệtửvong ở trẻtrongthờigiantheodõi

  28. Nếulồngngựcbékhôngchuyểnđộng Cầnxemxét: • M- mặtnạcóphùhợpkhôngvàcóđượcđặtđúngvịtríkhông. • R- tưthếtrẻcóđúngkhông • S- việchútnhớt • O- miệngtrẻcómởkhông • P- áplựctăng /trànkhímàngphổi • I- giatănglượngkhívào (IT) • I- vịtrínộikhíquản

  29. Tuầnhoàn • Sau 30 giâythôngkhíáplựcdương, đánhgiálại • Nhịptim • Nhịpthở • Nếunhịptim < 60lần/phút • Thôngkhíáplựcdương KẾT HỢP VỚI ấnngựctrong 30 giâykếtiếp.

  30. Ấn ngực

  31. Ấnngực

  32. Khinàoxemxétđặtnộikhíquản • Nướcốicóphânsuvàbékhôngcóphảnxạ • Giúpthởbằngbóngvàmặtnạkhônghiệuquả • Khicầncho Adrenaline (Epinephrine) qua nộikhíquản (ETT) • Cácchỉđịnhđặcbiệt: bơm Surfactant, trẻbịthoátvịhoành.

  33. Kiểmtravịtrínộikhíquản • Cảithiệnnhịptimlàdấuhiệucơbảnchobiếtthôngkhíhiệuquảtrongquátrìnhhồisức • Lồngngựcbéchuyểnđộngkhibópbóng • Quansátvịtrícủanộikhíquảnđi qua thanhquản • Quansátbọtkhítrênthànhnộikhíquản ở thìthởra • Lắngngheâmphếtrườngbằngốngnghe • Thiếtbịpháthiện CO2làgợi ý xácđịnhvịtríchínhxáccủanộikhíquảntrongtrườnghợptầngsốtimkhôngcảithiện

  34. Nộikhíquản

  35. Bảođảm nộikhíquảnđúngchỗ

  36. Thuốc • Sau 30 giậyđánhgiá ban đầu, 30 giâythôngkhíáplựcdươngvà 30 giâythôngkhíáplựcdươngkếthợpvớiấnngực, tiếptụcđánhgiá • Tầngsốtim • Tầngsốthở • Nếunhịptimvẫn < 60lần/phút • Thôngkhíáplựcdương KẾT HỢP VỚI ấnngựcvà Adrenaline (Epinephrine)

  37. Tiêmtĩnhmạchrốn (UVC)

  38. Tiêmtĩnhmạchrốn

  39. Adrenaline (Epinephrine) • 1:10,000 Adrenaline • 0.1ml/kg-0.3ml/kg (v.d. thaiđủtháng= 1ml) • Tìnhtrạngbécóthểsẽcảithiệnhơn qua sửdụngthuốcbằngđườngtĩnhmạchrốn (UVC) • Nếubơmthuốc qua nộikhíquản, liềutốiđalà 1ml/kg • Sửdụng dung dịchmặnđẳngtrươngsauthôngtĩnhmạchrốnhoặcnộikhíquản

  40. Dung dịchmặnđẳngtrương • Sửdụngtrongtrườnghợpcómấtmáuvàsốc • 10ml/kg dung dịchmặnđẳngtrươnghoặctruyềnmáunhómO • Vẫn qua đườngtĩnhmạchrốn

  41. Nếuvẫnkhôngcảithiện, cầnkiểmtra: 1. Thôngkhí 2. Ấnngực 3. Nộikhíquản 4. Liều Adrenalin Xemxétkhảnăng: 5. Giảmvolemia 6. Toanmáunặng Hoặc Nhịptim <60 Khôngcó Cânnhắcviệcngừnghồisức Xemxétcácbệnhlýsau: Trànkhímàngphổi Thoátvịhoành Bệnhtimbẩmsinh

  42. Cácthiếtbịhồisức

  43. Cảmơn

More Related