430 likes | 747 Views
Hồi sức sơ sinh. Dr Paul Craven & Denise Kinross. Mục tiêu. Để nhấn mạnh việc cần thiết phải chuẩn bị & và huấn luyện hồi sức cấp cứu sơ sinh Để hướng dẫn thực hiện hồi sức sơ sinh Ôn lại quy trình hồi sức sơ sinh Thực hành các kỹ năng hồi sức sơ sinh. Australia. Bệnh viện nhi
E N D
Hồi sức sơ sinh Dr Paul Craven & Denise Kinross
Mục tiêu • Đểnhấnmạnhviệccầnthiếtphảichuẩnbị & vàhuấnluyệnhồisứccấpcứusơ sinh • Đểhướngdẫnthựchiệnhồisứcsơ sinh • Ônlạiquytrìnhhồisứcsơ sinh • Thựchànhcáckỹnănghồisứcsơ sinh
Australia Bệnh viện nhi Newcastle John Hunter
BV Hunter New England Health New South Wales Hunter New England Health
Y họcchứngcứvề HSSS • 10 % trẻcầnđượchỗtrợsau sinh • < 1% cầnđượchồisứctíchcực • 0.01% cầnsửdụng Adrenaline (Epinephrine) • Theo khuyếncáocủaTổchức y tếthếgiới (WHO), cácbước HSSS đơngiảnsẽcứusốngmộttriệutrẻsơ sinh hàngnăm.
Cácbướcđể HSSS thànhcông • Cảnh giác • Nhận biết • Chuẩn bị phương tiện • Sự điều phối • Tổ chức hồi sức thích hợp
Sinh lýbàothai • Trongtửcung, thainhithựchiệntraođổikhí qua nhau • Cácphếnangchứađầydịchphổi • Cáctiểuđộngmạch co thắt • Lưulượngmáu ở phổigiảm • Máuđi qua ốngthôngđộngmạch
Sinh lý sau sinh • Phổinởrộngchứađầykhôngkhí • Dịchphổitrongcácphếnangđượchấpthụ • Tiểuđộngmạchphổigiãnnở • Lưulượngmáugiatăng • Nồngđộ oxy trongmáugiatăng • Ốngthôngđộngmạch co thắtlại • Máugiàu oxy đếnphổi
Lưu đồ hồi sức sơ sinh Australian algorithm American Academy of Pediatrics
Đánhgiá ban đầuchoyêucầuhồisức • Tầnsốtim • Nhịpthở & sựgắngsứcđểthở • Trươnglựccơ • Màusắcda
Đánh giá trẻ • Tấtcảtrẻsơ sinh sau sinh đềuphảiđượcđánhgiátrongvòng 30 giâyđầutiên • Trẻcóthởkhông • Trẻcókhóckhông • Trươnglựccơcủatrẻ • Nướcốicóphânsukhông • Tuổithai: trẻcóđủthángkhông • Nếutấtcảđềubìnhthường • Giữấm • Đặttrẻ ở tưthếthôngđườngthở
Giữ ấm • Chú ý đếncơchếmấtnhiệt • Bứcxạnhiệt • Sự bay hơi • Sựđốilưu • Sựdẫnnhiệt • Đốivớitrẻ sinh non < 28 tuầntuổinên: • Bọctrẻtrongmộttúi polyethylene • Tỷlệtửvonggiatăng28% khinhiệtđộcơthểgiảm 10C
Làm ấm bằng bàn sưởi WHO,1997
Giữ thông đường thở • Tưthếtrunggian • Miệnghơimở • Cổkhôngngửavàcũngkhônggậpquá
Tư thế - thông đường thở • Đầu tư thế trung gian Nâng nhẹ cằm Nâng nhẹ hàm
Tư thế sai Quá gập cổ Quáduỗicổ
Xem có phân su • Khônghútnhớtkhitrẻchưathoátâm. • Chỉhútnhớtsausổthaikhitrẻkhôngthởhoặccóbấtthường • Nếunướcốicóphânsu, cầnhút qua ống NKQ (ETT) NRP, 2006 Meconium aspirator
Nhịp thở • Sau 30 giây, đánhgiálại • Tầnsốtim, và • Nhịpthở • Nếunhịptim< 100/ph hoặckhôngthở, hoặcthởnấc Cungcấp oxy áplựcdương (PPV) trong 30 giây
Dụng cụ giúp thở Dụngcụhồisức qua ống T (Neopuff) Bóng tự phồng
Bóng tự phồng • Thuậnlợi • Khôngcầnnguồn oxy • Dễdichuyển, dễsửdụng • An toàn, van giảmáplựctốiđa • Bấtlợi • Khócàiđặtáplựcphùhợp • Dễtạoraáplựccaokhibópbóng • Khôngthểcungcấpáplực dươngcuốithìthởra (PEEP) hoặcáplực dươngliêntục (CPAP)
Dụng cụ hồi sức chữ T • Thuậnlợi • Cóthể lưu lượngvàgiớihạnáplựcnhư mong muốn • Cungcấphiệuquả PEEP or CPAP • Tránhđượcáplựcquámức • Cóthểxácđịnhđượctầngsốvàthờigianthởra • An toàn – van giảmáplựctốiđa • Bấtlợi • Cầncónguồn oxy • Bấtkỳsựthayđổinàosẽảnhhưởngđếnáplựckhí
Thế nào là PEEP? Cóthểđượcđịnhnghĩa: • Làápsuấtcủaphổivàocuốithìthởra TạisaoPEEP quantrọngnhưvậy? • Càiđặt PEEP thíchhợpsẽgiữchophổiluôngiãnnởtrongsuốtthìthởratránhlàmtổnthươngphổi • Thiếtlậpvàduytrì dung tíchkhícặncủaphổi
Kích cỡ của mặt nạ Quá nhỏ Quá lớn Kích cỡ đúng
Thông khí áp lực dương liên tục 40 - 60 nhịp thở trong một phút
Dùng oxy khí trời hoặc nguồn oxy để hồi sức • Oxy nồngđộ 100% cótácdụng • Làmtănghoạtđộngthởlên45% • Tăngsựtiêuthụ oxy lên25% vàsảnxuấtCaboniclên 17% • Tạoracácgốctự do • Tănglưulượng oxy chotrẻđủtháng • Thờigiankhởipháthôhấptựnhiêngiảm • Giảmtỷlệtửvong ở trẻtrongthờigiantheodõi
Nếulồngngựcbékhôngchuyểnđộng Cầnxemxét: • M- mặtnạcóphùhợpkhôngvàcóđượcđặtđúngvịtríkhông. • R- tưthếtrẻcóđúngkhông • S- việchútnhớt • O- miệngtrẻcómởkhông • P- áplựctăng /trànkhímàngphổi • I- giatănglượngkhívào (IT) • I- vịtrínộikhíquản
Tuầnhoàn • Sau 30 giâythôngkhíáplựcdương, đánhgiálại • Nhịptim • Nhịpthở • Nếunhịptim < 60lần/phút • Thôngkhíáplựcdương KẾT HỢP VỚI ấnngựctrong 30 giâykếtiếp.
Khinàoxemxétđặtnộikhíquản • Nướcốicóphânsuvàbékhôngcóphảnxạ • Giúpthởbằngbóngvàmặtnạkhônghiệuquả • Khicầncho Adrenaline (Epinephrine) qua nộikhíquản (ETT) • Cácchỉđịnhđặcbiệt: bơm Surfactant, trẻbịthoátvịhoành.
Kiểmtravịtrínộikhíquản • Cảithiệnnhịptimlàdấuhiệucơbảnchobiếtthôngkhíhiệuquảtrongquátrìnhhồisức • Lồngngựcbéchuyểnđộngkhibópbóng • Quansátvịtrícủanộikhíquảnđi qua thanhquản • Quansátbọtkhítrênthànhnộikhíquản ở thìthởra • Lắngngheâmphếtrườngbằngốngnghe • Thiếtbịpháthiện CO2làgợi ý xácđịnhvịtríchínhxáccủanộikhíquảntrongtrườnghợptầngsốtimkhôngcảithiện
Thuốc • Sau 30 giậyđánhgiá ban đầu, 30 giâythôngkhíáplựcdươngvà 30 giâythôngkhíáplựcdươngkếthợpvớiấnngực, tiếptụcđánhgiá • Tầngsốtim • Tầngsốthở • Nếunhịptimvẫn < 60lần/phút • Thôngkhíáplựcdương KẾT HỢP VỚI ấnngựcvà Adrenaline (Epinephrine)
Adrenaline (Epinephrine) • 1:10,000 Adrenaline • 0.1ml/kg-0.3ml/kg (v.d. thaiđủtháng= 1ml) • Tìnhtrạngbécóthểsẽcảithiệnhơn qua sửdụngthuốcbằngđườngtĩnhmạchrốn (UVC) • Nếubơmthuốc qua nộikhíquản, liềutốiđalà 1ml/kg • Sửdụng dung dịchmặnđẳngtrươngsauthôngtĩnhmạchrốnhoặcnộikhíquản
Dung dịchmặnđẳngtrương • Sửdụngtrongtrườnghợpcómấtmáuvàsốc • 10ml/kg dung dịchmặnđẳngtrươnghoặctruyềnmáunhómO • Vẫn qua đườngtĩnhmạchrốn
Nếuvẫnkhôngcảithiện, cầnkiểmtra: 1. Thôngkhí 2. Ấnngực 3. Nộikhíquản 4. Liều Adrenalin Xemxétkhảnăng: 5. Giảmvolemia 6. Toanmáunặng Hoặc Nhịptim <60 Khôngcó Cânnhắcviệcngừnghồisức Xemxétcácbệnhlýsau: Trànkhímàngphổi Thoátvịhoành Bệnhtimbẩmsinh