1 / 79

QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ PHÂN TÁN RỦI RO

QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ PHÂN TÁN RỦI RO. GIỚI THIỆU CHƯƠNG. Quản trị tồn kho Tổng quan về Quản trị tồn kho Hệ thống tồn kho Các mô hình tồn kho Các nhân tố ảnh hưởng Phân tích chi phí tồn kho Các mô hình tồn kho Các loại hợp đồng cung ứng Phân tán rủi ro. Tổng quan về quản trị tồn kho.

elvin
Download Presentation

QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ PHÂN TÁN RỦI RO

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ PHÂN TÁN RỦI RO

  2. GIỚI THIỆU CHƯƠNG • Quản trị tồn kho • Tổng quan về Quản trị tồn kho • Hệ thống tồn kho • Các mô hình tồn kho • Các nhân tố ảnh hưởng • Phân tích chi phí tồn kho • Các mô hình tồn kho • Các loại hợp đồng cung ứng • Phân tán rủi ro

  3. Tổng quan về quản trị tồn kho • Lý do tồn kho: • Tồn kho chu kỳ (cycle stock): tồn kho do số lượng mỗi đơn hàng lớn- quy mô tối ưu. • Tồn kho tích trữ đầu cơ (Speculative Stock): mua tích trự khi biết trước giá sẽ tăng – quy mô tối ưu • Tồn kho trong quá trình vận chuyển/sản xuất (in-transit/in-process Stock): yếu tố thời gian • Dự trữ bảo hiểm (Safety Stock): dự trữ đối phó với sự không chắc chắn (như nhu cầu không chắc chắn, thời hạn giao hàng, hao hụt, mất mát , hư hỏng) – Sự không chắc chắn về số lượng • Dự trữ mùa vụ (Seasonal Stock): dự trữ trước mùa vụ do thiếu công suất – sự thay đổi cung cầu

  4. Tổng quan về quản trị tồn kho • Các loại tồn kho • NVL • SP dở dang • Thành phẩm • Tầm quan trọng của tồn kho • Tỷ lệ phục vụ KH, thời gian đáp ứng nhu cầu KH • Làm san phẳng mức sản xuất khi cung cầu thay đổi • Chi phí, hiệu quả KD của DN

  5. Tổng quan về quản trị tồn kho • Các quan điểm về mức tồn kho hợp lý: • Các nhà tài chính: mong muốn hệ thống SX mèm dẻo, linh hoạt đáp ứng nhanh nhu cầu => tồn kho thấp • Nổ lực: • Đầu tư hệ thống tổ chức linh hoạt, điều chỉnh SX nhanh • Thiết lập quan hệ tốt với các nhà cung cấp nhằm: • Mua sắm nhanh • Quy mô đơn hàng nhỏ • Các nhà SX: Quy mô SX càng lớn, càng giảm chi phí cố định, bù đắp chi phí tồn kho lớn => Tồn kho mức cao

  6. Tổng quan về quản trị tồn kho • Các quan điểm về mức tồn kho hợp lý (tt) • Tồn kho phải được xem xét toàn diện: • Tầm quan trọng của tồn kho • Tồn kho luôn luôn là nguồn nhã rỗi • Tồn kho bao nhiêu là hợp lý • Vấn đề của quản trị tồn kho • Dự báo nhu cầu • Xác định lượng đặt hàng tối ưu => Tồn kho hợp lý

  7. Tổng quan về quản trị tồn kho • Những khó khăn khi quản trị tồn kho • Nhu cầu KH thay đổi • Chu kỳ sản phẩm ngắn => Khó dự báo • Sản phẩm cạnh tranh • Dự báo nhu cầu nhóm sản phẩm: dễ • Dự báo nhu cầu sản phẩm đơn lẻ: khó khăn • Tính không chắc chắn • Nguồn cung cấp • Chất lượng • Thời gian • Thời hạn giao hàng • Tính kinh tế theo quy mô

  8. Hệ thống tồn kho • Khái niệm: • Một hệ thống tồn kho là một tập hợp các thủ tục xác định bao nhiêu tồn kho sẽ được bổ sung, mỗi lần bao nhiêu, thời điểm nào, các máy móc thiết bị, nhân sự thực hiện các thủ tục một cách có hiệu quả. • Hệ thống tồn kho yêu cầu chi phí vận hành • Chi phí phụ thuộc: • Phương pháp kiểm soát tồn kho • Tỷ lệ DV KH, khả năng chống cạn dự trữ • Số lượng mỗi lần đặt hàng để bổ sung tồn kho

  9. Hệ thống tồn kho • Hệ thống tồn kho hiệu quả => Giảm thiểu chi phí thông qua: • Lựa chọn phương pháp kiểm soát tồn kho • Tính toán các thông số của hệ thống tồn kho: • Quy mô đặt hàng tối ưu • Quy mô lô sản xuất tối ưu • Mức tồn kho đặt hàng lại (điểm tái đặt hàng – Reorder point) • Tồn kho bảo hiểm…

  10. CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO • Các nhân tố ảnh hưởng • Phân tích chi phí tồn kho • Các mô hình tồn kho

  11. Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách tồn kho • Nhu cầu KH: • Biết trước • Ngẫu nhiên => Dự báo • Dữ liệu quá khứ: Tính nhu cầu trung bình, mức độ biến động (độ lệch chuẩn) • Không có dữ liệu quá khứ • Thời gian giao hàng: • Chắc chắn • Không chắc chắn: mức độ chậm giao hàng • Số lượng sản phẩm khác nhau • Yêu cầu mức độ phục vụ: tỷ lệ dịch vụ KH • Chi phí

  12. Phân tích chi phí tồn kho • Các chi phí liên quan đến tồn kho • Chi phí lưu trữ tồn kho (Inventory Holding Costs) Doug Lambert (1975) phân chia thành 4 nhóm • Chi phí vốn: • Chi phí đầu tư hàng tồn kho (chi phí tài chính/chi phí cơ hội vốn đầu tư hàng tồn kho) • Chi phí đầu tư tài sản liên quan đến hàng tồn kho (Vd: thiết bị xử lý nguyên vật liệu, hệ thống thông tin theo dõi tồn kho • Chi phí dịch vụ liên quan dự trữ hàng tồn kho • Bảo hiểm • Thuế

  13. Phân tích chi phí tồn kho • Các chi phí liên quan đến tồn kho • Chi phí lưu trữ hàng tồn kho (tt) • Chi phí kho bãi • Kho, bãi công cộng • Thuê kho bãi • Kho, bãi thuộc sở hữu công ty • Chi phí liên quan đến rủi ro hàng tồn kho • Chi phí do hàng tồn kho mất giá do lỗi thời, TT thay đổi • Chi phí bảo quản (nhân công, nguyên vật liệu, điện…) • Hàng tồn kho hao hụt, mất mát, hư hại • Chi phí di chuyển hàng tồn kho giữa các kho

  14. Phân tích chi phí tồn kho • Các chi phí liên quan đến tồn kho • Chi phí mua hàng • Chi phí đặt hàng: • Chi phí giao dịch: chi phí tìm kiếm nhà cung cấp, đàm phán, ký kết hợp đồng, đặt đơn hàng… • Chi phí vận chuyển, giao nhận hàng hóa (thủ tục hải quan, thanh toán…) • Tiền hàng • Chi phí do cạn dự trữ (Outstock)

  15. Phân tích chi phí tồn kho • Mối quan hệ giữu các chi phí và lượng tồn kho: • Chi phí lưu trữ tồn kho tăng khi lượng tồn kho tăng • Chi phí mua hàng giảm khi lượng hàng tồn kho tăng vì: • Cơ hội chiết khấu, giảm giá khi mua hàng khối lượng lớn • Giảm chi phí đặt hàng: Đặt hàng khối lượng lớn (tồn kho cao): số lần đặt hàng giảm, chi phí phát sinh theo số lần đặt hàng giảm (chi phí giao dịch, chi phí thủ tục hải quan, thanh toán, vận tải…) • Chi phí cạn dự trữ giảm khi lượng tồn kho tăng

  16. Phân tích chi phí tồn kho • Mối quan hệ giữu các chi phí và lượng tồn kho Chi phí Tổng chi phí Chi phí tồn kho Chi phí đặt hàng 0 Số lượng đặt hàng/đơn hàng

  17. CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO • Mô hình xác định quy mô đơn hàng – EOQ (Ford W. Harris -1915) • Xác định quy mô lô sản xuất tối ưu (EPQ) • Mô hình tồn kho với chiết khấu theo số lượng • Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định • Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá • Dự trữ bảo hiểm • Xác định điểm tái đặt hàng

  18. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ) • Giả định • Nhu cầu xác định, đều • Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng • Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần • Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q • Thời gian giao hàng bằng 0, đặt hàng vừa đủ, khi tồn kho = 0, đơn hàng mới nhập về bổ sung tồn kho • Tồn kho ban đầu bằng 0 • Chi phí đặt, nhận hàng: không phụ thuộc vào quy mô đơn hàng • Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho • Không có cạn dự trữ

  19. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ) • Thông số • Da: Tổng nhu cầu trong kỳ (1 năm), d: nhu cầu/ngày • N: số ngày trong kỳ • Imax: Tồn kho tối đa • Imin: Tồn kho tối thiểu • Giao hàng Q (Q>0) cùng thời điểm: Imax = Imin + Q • Chi phí cố định (chi phí đặt hàng) / đơn hàng: S • Chi phí tồn kho 1 đơn vị hàng hóa trong kỳ, H = h% giá đơn vị hàng hoá (Pu). *** Chú ý: Da và H phải cùng một đơn vị thời gian

  20. Mức tồn kho Imax=Qeco Imax=Qeco Tồn kho bình quân Tồn kho bình quân Tồn kho bình quân • I = (Imax + Imin)/2 = Q/2 • Imin = 0 Thời gian Xác định qui mô đơn hàng (EOQ) • Sơ đồ tồn kho và qui mô đặt hàng tối ưu

  21. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ) • Lượng tồn kho bình quân trong kỳ: • Chi phí đặt hàng trong kỳ: • Chi phí lưu trữ trong kỳ: • Tiền mua hàng trong kỳ • Tổng chi phí:

  22. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ) • Qui mô đơn hàng tối ưu: • Mục tiêu • Qui mô đơn hàng tối ưu:

  23. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ) • Với qui mô đơn hàng tối ưu: • Chi phí đặt hàng • Chi phí lưu trữ

  24. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ) • Chi phí liên quan đến quy mô đơn hàng • Tổng chi phí mua và dự trữ hàng: • Chu kỳ đặt hàng: • (N: số ngày trong kỳ, 1 năm = 365 ngày)

  25. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ • Công ty có: • Lượng bán hàng năm là Da = 5000 đơn vị, đơn giá 850 đồng • Chi phí một lần đặt hàng là S = 100.000 đồng • Chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa 1 tháng H = 1.8% giá mua • Tính: • Qui mô đơn hàng tối ưu. • Số lần đặt hàng trong năm • Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng • Tổng chi phí mua hàng trong năm

  26. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ • Tính EOQ bằng công thức • H = 0,018 x 850 x 12 = 15,3 x 12 = 183.6 đồng/năm • Qui mô đơn hàng tối ưu: • Số lần đặt hàng trong năm = 5000/2333 = 2.14 lần • Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng: • Tổng chi phí trong kỳ:

  27. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ • Nhận xét: • EOQ cho phép xác định qui mô đơn hàng tối ưu trên cơ sở cực tiểu chi phí • Điểm yếu: dựa vào nhiều giả thiết, không thực tế • Số lần đặt hàng có thể là số lẻ • Giải quyết trong thực tế • Có thể dùng phương pháp lập bảng thay cho công thức

  28. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ • Tính EOQ bằng lập bảng

  29. EOQ trong mối liên quan đến qui cách đóng gói và vận tải hàng hóa • EOQ và qui cách đóng gói: • Hàng đóng gói theo qui cách: ví dụ 10 cây/bó, 12 cái/thùng… • Da, Pu, H: phải được tính theo đơn vị đóng gói: bó, thùng… • EOQ và vận tải: • Hàng hóa đóng gói trong thùng Carton dài x rộng x cao = 60 x 40 x 40 cm • Bạn tính EOQ = 13,5 thùng. Bạn đặt hàng bao nhiêu thùng?

  30. EOQ trong mối liên quan đến qui cách đóng gói và vận tải hàng hóa

  31. EOQ trong mối liên quan đến qui cách đóng gói và vận tải hàng hóa • Đóng hàng thành Pallet

  32. Điều chỉnh EOQ – phân tích độ nhạy • Mối quan hệ giữa EOQ và chi phí: • Sự tăng giảm %EOQ, không làm tăng giảm nhiều chi phí liên quan đến EOQ và tổng chi phí • EOQ tăng X%, chi phí tăng Y%: đo lường độ nhạy • Giả sử đặt hàng với X% tăng/giảm so với lượng đặt hàng tối ưu: Q’ = (1+/-X)Q*, • Xem ví dụ minh họa sau:

  33. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ • Công ty có: • Da = 20.000 pallet • Giá mua: Pu = 50 $ • Chi phí một lần đặt hàng là S = 844 $ • Chi phí dự trữ mỗi sản phẩm /năm = 30% giá mua • Tính: • Qui mô đơn hàng tối ưu. • Số lần đặt hàng trong năm, chu kỳ đặt hàng • Tổng chi phí tăng bao nhiêu % nếu đặt hàng lần lượt bằng 0.5; 0.8; 0.9; 1.1; 1.2; 1.5; 2; hoặc 3 lần qui mô đặt hàng tối ưu?

  34. Mở rộng mô hình EOQ với lượng tồn kho tối thiểu Imin > 0 • Giả định • Nhu cầu xác định, đều • Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng • Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần • Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q • Thời gian đặt hàng – giao hàng bằng 0 • Tồn kho ban đầu lớn hơn 0 (Imin>0) • Chi phí đặt, nhận hàng: không phụ thuộc vào quy mô đơn hàng • Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho

  35. Mở rộng mô hình EOQ với lượng tồn kho tối thiểu Imin > 0 • Với Imin > 0: • Tồn kho bình quân • Chi phí dự trữ trong kỳ • Chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng • Tổng chi phí

  36. Mở rộng mô hình EOQ với lượng tồn kho tối thiểu Imin > 0 • EOQ với Imin>0: • Mục tiêu • Qui mô đơn hàng tối ưu: • EOQ với Imin>0: • Mục tiêu • Qui mô đơn hàng tối ưu:

  37. Mở rộng mô hình EOQ với lượng tồn kho tối thiểu Imin > 0 • Nhận xét: nếu nhập kho khi tồn kho ban đầu lớn hơn 0 thì: • Chi phí dự trữ tăng một lượng: Imin*H • Làm cho chi phí liên quan đến hàng tồn kho và tổng chi phí mua hàng trong kỳ tăng lên một lượng bằng Imin*H • Nhưng không làm thay đổi lượng đặt hàng tối ưu (EOQ) (Vì Imin*H là một hằng số, không phụ thuộc Q, nên khi lấy đạo hàm sẽ mất đi, không ảnh hưởng đến Q)

  38. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ • Công ty có: • Lượng bán hàng năm là Da = 5000 đơn vị, đơn giá 850 đồng • Chi phí một lần đặt hàng là S = 100.000 đồng • Chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa H = 1.8% giá mua/tháng • Imin=500 sản phẩm • Tính: • Qui mô đơn hàng tối ưu. • Số lần đặt hàng trong năm • Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng • Tổng chi phí mua hàng trong năm

  39. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ • Tính EOQ bằng công thức • H = 0,018 x 850 x 12 = 15,3 x 12 = 183.6 đồng/năm • Qui mô đơn hàng tối ưu: • Số lần đặt hàng trong năm = 5000/2333 = 2.14 lần • Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng: • Tổng chi phí mua hàng trong kỳ:

  40. Mở rộng mô hình EOQ với thời gian đặt hàng-giao hàng khác 0 • Giả định • Nhu cầu xác định, đều • Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng • Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần • Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q • Thời gian đặt hàng – giao hàng khác 0 (bằng X ngày) • Tồn kho ban đầu bằng 0 • Chi phí đặt, nhận hàng: không phụ thuộc vào quy mô đơn hàng • Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho

  41. Xác định qui mô đơn hàng (EOQ) • Sơ đồ tồn kho và qui mô đặt hàng tối ưu Mức tồn kho Imax=Qeco Imax=Qeco • I = (Imax + Imin)/2 = Q/2 Lr • Imin = 0 Lt Thời gian

  42. Mở rộng mô hình EOQ với thời gian đặt hàng-giao hàng khác 0 • Thời gian đặt hàng – nhận hàng bằng Lt = X ngày • Trong thời gian này cần một lượng hàng sử dụng trước khi đơn hàng mới về nhập kho. Lr = Lt*Da/N • Nhu cầu hàng hóa trong X ngày (Qx): • Nếu N = 365 ngày: Lr =X*Da/N • Nếu N < 365 ngày: Lr=X’*Da/N (X’: số ngày làm việc trong X ngày) • Lô hàng đầu tiên phải đặt trước kỳ Lt ngày (để lô hàng đầu tiên về ngày đúng ngày đầu tiên trong kỳ, đáp ứng nhu cầu sử dụng) • Tái đặt hàng khi lượng tồn kho bằng Lr (điểm tái đặt hàng bằng)

  43. Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng • Giả định • Nhu cầu xác định, đều • Giá đơn vị hàng hoá chiết khấu theo số lượng • Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần • Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q • Thời gian đặt hàng – nhận hàng bằng 0 • Tồn kho ban đầu bằng 0 • Chi phí đặt, nhận hàng: không phụ thuộc vào quy mô đơn hàng • Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho

  44. Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng • Tổng chi phí: • Nếu giá chiết khấu theo số lượng sẽ ảnh hưởng đến: • Chi phí lưu trữ tồn kho: (H = h*Pu) • Chi phí mua hàng: Pu thay đổi theo qui mô đơn hàng • Hàm TC(Q) là hàm không liên tục

  45. Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng • Đồ thị hàm tổng chi phí: TC Q

  46. Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng • Hàm TC(Q) là hàm không liên tục, nếu áp dụng EOQ, ta gặp phải những vấn đề sau: • Trong từng khoảng hàm tổng chi phí vẫn liên tục và không phụ thuộc vào giá mua  EOQ cho biết điểm đặt hàng để TC nhỏ nhất trong từng khoảng • Trong từng khoảng phải xem xét đến sự phù hợp của EOQ với điều kiện số lượng để hưởng giá chiết khấu trong khoảng đó. Nếu EOQ không thỏa mãn tức là EOQ cần tìm đã nằm ngoài khoảng có mức giá được tính toán và phải tìm tiếp ở mức giá khác • Tìm được EOQ trong khoảng nào đó, mới chỉ tìm được mức đặt hàng làm cực tiểu chi phí đặt hàng và tồn kho mà chưa tính đến ảnh hưởng của chiết khấu giảm giá đế chi phí mua sắm. Đôi khi sự giảm giá đem lại khoảng tiết kiệm lớn hơn với gia tăng chi phí do không đặt hàng theo mức EOQ

  47. Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng • Thủ tục tính EOQ • Bước 1 - Với mức giá thấp nhất (lượng mua cao nhất): • Kiểm tra xem EOQ có nằm trong khoảng chấp nhận giá thấp hay không. • Nếu EOQ thỏa mãn tiến hành đặt hàng với mức = EOQ tính được • Nếu không thỏa mãn chuyển qua bước tiếp theo • Bước 2 – Thực hiện tiếp thủ tục ở mức giá cao hơn • Nếu EOQ không thỏa mãn sẽ tiếp tục tìm ở mức giá cao hơn (quay lại bươc 2 – vòng lặp) • Nếu EOQ thỏa mãn chuyển sang bước 3 • Bước 3: Tính tổng chi phí cả năm, lựa chọn phương án có tổng chi phí thấp nhất • Gồm cả chi phí đặt hàng, chi phí tồn kho và mua sắm cho các mức đặt hàng theo EOQ và mức cận dưới của các khoảng đặt hàng có giá thấp hơn

  48. EOQ thỏa mãn điều kiện mức giá EOQ thỏa mãn điều kiện mức giá Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng Xếp bảng giá từ thấp - cao Tính EOQ với mức giá thấp nhất Có Đặt hàng bằng đúng EOQ Không Tính EOQ với mức giá tiếp theo Không Có Tính TC với lượng đặt hàng tối thiểu để được hưởng các mức giá thấp mà EOQ không thỏa mãn; TC ứng với EOQ thỏa mãn Đặt hàng với mức có TCmin

  49. Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng • Ví dụ: • Tổng nhu cầu: 3.000 đơn vị/năm • Chi phí lưu trữ đơn vị = 30% giá mua/năm • Chi phí đặt hàng: 2.000.000/đơn hàng • Nhà cung cấp áp dụng bảng giá chiết khấu như sau: • Xác định quy mô đơn hàng tối ưu

  50. Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng - ứng dụng lựa chọn nhà cung cấp • Ví dụ: • Tổng nhu cầu: 3.000 đơn vị/năm • Chi phí lưu trữ đơn vị = 30% giá mua/năm • Chi phí đặt hàng: 2.000.000/đơn hàng • 2 nhà cung cấp A và B áp dụng bảng giá chiết khấu như sau: A B • Xác định quy mô đơn hàng tối ưu

More Related