1 / 57

CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN ( TỔN THƯƠNG TẠNG ĐẶC )

CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN ( TỔN THƯƠNG TẠNG ĐẶC ). BS TRƯƠNG THỊ THANH THỦY. NỘI DUNG. 1.TỔNG QUÁT 2.VAI TRÒ CỦA CĐHA 3.TRÀN MÁU PHÚC MẠC 4.CHẤN THƯƠNG GAN 5.CHẤN THƯƠNG LÁCH 6.CHẤN THƯƠNG TỤY 7.CHẤN THƯƠNG THẬN. TỔNG QUÁT. - Là nguyên nhân thứ tư gây chết người

eshana
Download Presentation

CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN ( TỔN THƯƠNG TẠNG ĐẶC )

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN (TỔN THƯƠNG TẠNG ĐẶC) BS TRƯƠNG THỊ THANH THỦY

  2. NỘI DUNG • 1.TỔNG QUÁT • 2.VAI TRÒ CỦA CĐHA • 3.TRÀN MÁU PHÚC MẠC • 4.CHẤN THƯƠNG GAN • 5.CHẤN THƯƠNG LÁCH • 6.CHẤN THƯƠNG TỤY • 7.CHẤN THƯƠNG THẬN

  3. TỔNG QUÁT - Là nguyên nhân thứ tư gây chết người - Nguyên nhân chết hàng đầu dưới 45 tuổi - Cơ chế : đè ép ,thắng gấp - Khám LS khó khăn : - 30% có tổn thương nhiều tạng - 85% có kết hợp tổn thương vùng khác(LN ,SN) - 66% có vỡ lách

  4. VAI TRÒ CỦA CĐHA 1. Siêu âm bụng : - Tìm tràn dịch: quanh gan, quanh lách, rãnh cạnh đại tràng, Douglas. - Độ nhạy 94%, độ đặc hiệu 98%. - Khó khăn: béo, bụng chướng hơi, tràn khí dưới da. -Tùy thuộc ổn định huyết động :tìm tổn thương tạng

  5. 2.Cắt lớp vi tính CLVT đa lát: - Bệnh nhân ổn định về mặt huyết động - Tiêm 120ml (Omnipaque 300mg ) 2.5 –3ml/sec - Từ cơ hoành đến chậu - Thời điểm ĐM : 30s ,thời điểm nhu mô :70 –80s sau IV

  6. TRÀN MÁU PHÚC MẠC - Tỉ trọng 30/40 UH ,giảm sau 48h - Máu cục quanh cơ quan - Số lượng . Ít (10-200ml ) ,một khoang . Vừa (250-500ml), hai khoang . Nhiều trên 500ml, từ ba khoang - Xuất huyết chủ động : thoát mạch

  7. CHẤN THƯƠNG LÁCH - 66% - Gãy xương sườn trái kết hợp (45%) - Máu tụ (dưới bao ,trong nhu mô lách ) - Rách : .Vỡ bao . Đụng dập . Mảnh vỡ nhu mô . Tổn thương mạch máu rốn lách

  8. 1.Siêu âm : -Tràn máu 73% -Tổn thương lách .Nhu mô không đồng âm +đụng dập tăng âm .Máu tụ (rỗng âm ,giới hạn không rõ ) .Máu tụ dưới bao (thấu kính giảm âm ) 2.CLVT : -Rách , đường nứt ,vỡ ,giảm tỉ trọng -Máu tụ : trước IV :tăng tỉ trọng ,sau IV :đồng ,giảm tỉ trọng

  9. PHÂN ĐỘ : I : Máu tụ dưới bao hoặc trong lách II : Vỡ bao hay vết rạn nhu mô <1cm III :Vết rạn sâu (>1cm) không đến rốn IV :Vết rạn tổn thương rốn lách V :Vỡ nhiều mảnh

  10. PHÂN ĐỘ II I .Khối máu tụ dưới bao <10% hoặc đường rách trong nhu mô <1cm độ sâu II .Khối máu tụ dưới bao 10-50% ,trong nhu mô đk <5cm hoặc đường rách từ 1-3cm độ sâu không ngang qua cuống mạch III .Khối máu tụ trong nhu mô đk >5cm hoặc đường rách sâu >3cm và tổn thương mạch IV . Đường rách đến rốn lách V .Vỡ lách thành nhiều mảnh

  11. I .Tổn thương dập trong nhu mô lách

  12. II .Khối máu tụ trong nhu mô đk <5cm

  13. II .Máu tụ trong nhu mô lách <5cm

  14. II . Đường rách trong nhu mô lách sâu # 3cm

  15. II .Máu tụ dưới bao tạo hình thấu kính chiếm <50% bề mặt

  16. I I.Máu tụ trong nhu mô lách đk <5cm

  17. II .Khối máu tụ trong nhu mô lách (đk<5cm)

  18. III .Vết rạn sâu >3cm không đến rốn

  19. IV –V .Vết rạn sâu >3cm gần đến rốn lách gây vỡ lách thành 2 mảnh

  20. II-III Vỡ bao và vết rạn sâu >1cm không đến rốn

  21. CHẤN THƯƠNG GAN -15-20% -85% không mổ (tiêu chuẩn LS ,thương tổn kết hợp ) -Cơ chế :thắng gấp , đụng dập do tì mạnh -3 loại thương tổn :nhu mô (rách ,vỡ bao ,dưới bao ) ,mạch máu , đường mật

  22. 1.Siêu âm -mất liên tục :vỡ ,rách -Tăng âm :máu tụ (thay đổi hồi âm theo thời gian ) đụng dập -Ổ tụ dịch thấu kính :máu tụ dưới bao -Dịch túi mật tăng âm :chảy máu đường mật 2.CLVT ; -Rách ,vết rạn vỡ :giảm tỉ trọng -máu tụ :tăng tỉ trọng , đồng hay giảm tỉ trọng sau IV -Tràn máu phúc mạc

  23. PHÂN ĐỘ I .Rách <1cm hoặc máu tụ dưới bao <1cm II .1cm<rách <3cm hoặc 1<máu tụ dưới bao hay rách nhu mô <3cm III .Rách >3cm hoặc máu tụ >3cm IV .Máu tụ dưới bao hay nhu mô >10cm hoặc mất cấp máu một thùy V .Mất tưới máu 2 thùy hay tổn thương các TM gan hoặc TM chủ

  24. I. Đường rách trong nhu mô gan <1cm II . 1cm<Rách nhu mô <3cm

  25. I I –III .Dập và máu tụ trong nhu mô gan >3cm kèm chấn thương lách

  26. I .Dập nhu mô gan

  27. II –III .Dập nhu mô gan >3cm

  28. II .Máu tụ nhu mô gan 3cm

  29. IV .Rách và dập nhu mô > 10cm

  30. CHẤN THƯƠNG TỤY -3% -Tổn thương kết hợp gan ,tá tràng -Bình thường trong vòng 12h -Rách eo -Có thể vỡ ống Wirsung -CLVT vỡ .dấu hiệu viêm tụy .tràn dịch :HCMN ,cuống mạch mạc treo ,TM lách

  31. KHỐI MÁU TỤ KÍCH THƯỚC LỚN Ở VÙNG ĐUÔI TỤY

  32. CHẤN THƯƠNG THẬN -Hiếm (3-10% ) -8-90% thương tổn nhẹ (theo dõi đơn giản ) -CLVT /3pha ,phim UIV thời kỳ sau ,tìm thoát mạch -Điều trị bảo tồn mạch :tắt mạch -Thương tổn : . Đụng dập .Máu tụ dưới bao .Vỡ .Mạch :ĐM ,thuyên tắc TM

  33. 1 .SÂ : -Bất thường bờ ,vùng không đồng âm ,máu tụ ,Doppler(ĐM –TM ),tràn dịch 2.CLVT (+ + + ) : -Đụng dập ,máu tụ ,vỡ , ổ tụ dịch nước thương tổn mm 3.UIV :Không 4.Chụp động mạch :Chẩn đoán , điều trị (tắc mạch )

  34. PHÂN ĐỘ THƯƠNG TỔN NHẸ : -Type Ia và Ib :Đụng dập không tổn thương bao ,không hoặc có tụ máu dưới bao,không thương tổn đường bài xuất -Type IIa :đụng dập với rách nhu mô ,tổn thương một nhóm đài nhưng không tổn thương bao -Type IIb :rách nhu mô không thương tổn đường bài xuất nhưng với thương tổn bao

  35. THƯƠNG TỔN NẶNG : -Type IIIa :rách nhu mô với thương tổn đường bài xuất và thương tổn bao -Type IIIb :rách thận nhiều vỡ toang -Type IV :tổn thương cuống mm

  36. Ia .Máu tụ trong nhu mô thận

  37. II . Đụng dập với rách nhu mô ,tổm thương nhóm đài dưới nhưng chưa rách bao

  38. I .Máu tụ dưới bao thận

  39. IIa . Đụng dập với tổn thương một nhóm đài nhưng chưa tổn thương bao

More Related