1 / 26

CHĂM SÓC B Ệ NH NHÂN LƠ XÊ MI C Ấ P

CHĂM SÓC B Ệ NH NHÂN LƠ XÊ MI C Ấ P. Cử nhân: Trần Phương Vinh Khoa Huyết học – Truyền máu, BV Bạch Mai. MỤC TIÊU. Trình bày triệu chứng, biến chứng, tiến triển bệnh lơ xê mi cấp. Trình bày kế hoạch chăm sóc người bệnh lơ xê mi cấp. Lơ xê mi cấp. Định nghĩa:

janus
Download Presentation

CHĂM SÓC B Ệ NH NHÂN LƠ XÊ MI C Ấ P

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHĂM SÓC BỆNH NHÂNLƠ XÊ MI CẤP Cử nhân: Trần Phương Vinh Khoa Huyết học – Truyền máu, BV Bạch Mai

  2. MỤC TIÊU • Trình bày triệu chứng, biến chứng, tiến triển bệnh lơ xê mi cấp. • Trình bày kế hoạch chăm sóc người bệnh lơ xê mi cấp.

  3. Lơ xê mi cấp Định nghĩa: • Một bệnh máu ác tính. • Bệnh đặc trưng bởi sự tăng sinh và tích lũy trong tủy xương và máu ngoại vi những TB tạo máu chưa trưởng thành, ác tính. Những TB này sẽ dần dần thay thế và ức chế quá trình trưởng thành và phát triển của các dòng TB bình thường trong tủy xương.

  4. Nguyên nhân gây bệnh • Nguyên nhân: Chưa rõ ràng. • Các yếu tố nguy cơ: môi trường, virus, thuốc, di truyền…

  5. Triệuchứnglâmsàng • Diễn biến rầm rộ trong vài ngày đến vài tuần. • Triệu chứng cơ năng: • Sốt thất thường • Mệt mỏi, ăn kém, sụt cân. • Đau các khớp xương.

  6. Triệu chứng lâm sàng • Triệu chứng thực thể: 5 hội chứng chủ yếu + Thiếu máu + Nhiễm trùng + Xuất huyết + Thâm nhiễm: Gan, lách, hạch to, phì đại lợi + Viêm loét miệng và họng.

  7. Triệu chứng cận lâm sàng • XN chẩnđoánbệnh: + CTM: HC, Hb, TC giảm; BC tănghoặcgiảmbấtthường + HTĐ: Blast ≥ 20% + STTX: Tăngsinhtếbào non áctính + ĐMCB: cóthểcórốiloạnđôngmáu • XN phânloạibệnh: + Côngthức NST + Gen bệnhlý LXM + XN marker ungthư

  8. Triệu chứng cận lâm sàng • XN hỗ trợ: + Nhóm máu, kháng thể bất thường +Sinh hóa: A uric, LDH, GOT, GPT tăng; rối loạn điện giải; CRP tăng. + Siêu âm + Chụp XQ+

  9. Điều trị Lơ xê mi cấp • Điều trị nguyên nhân: • Đa hóa trị liệu • Ghép tế bào gốc tạo máu. • Điều trị hỗ trợ • Truyền máu và chế phẩm máu • Chống nhiễm trùng • Thuốc kích thích tạo máu. • Dinh dưỡng nâng cao thể trạng. • Vệ sinh

  10. Nhậnđịnh Sơ đồ chăm sóc Đánhgiá Chẩnđoán ĐD Chămsóc Thựchiện KHCS Lập KHCS

  11. NHẬN ĐỊNH • Toàn trạng: + Tình trạng ý thức (tỉnh táo, lơ mơ, kích thích…) + Thể trạng: chiều cao, cân nặng, BMI + Tình trạng thiếu máu: Da? Niêm mạc?... + Tình trạng nhiễm trùng: Nhiệt độ? Ổ nhiễm khuẩn? + Tình trạng chảy máu: Vị trí, hình thái, số lượng XH? + Tình trạng cơ quan tạo máu: gan, lách, hạch.

  12. NHẬN ĐỊNH • Hô hấp: Nhịp thở, kiểu thở? Có khó thở? Mùi hơi thở? Ho khạc đờm: Số lượng, màu sắc? • Tuần hoàn: Mạch, huyết áp? Đau ngực? • Tiêu hóa: + Người bệnh có ăn được không? + Chướng bụng?Đau bụng? Buồn nôn? Nôn: màu sắc, số lượng? + Đại tiện: Bình thường?Táo bón? Lỏng? Số lượng? Màu?

  13. NHẬN ĐỊNH • Thận - tiết niệu: Nước tiểu (số lượng, màu sắc?) • Cơ xương khớp: Có sưng nóng, đỏ, đau các khớp? Có hạn chế vận động? Đau xương? • Nội tiết sinh dục: Bộ phận sinh dục có bất thường? Số lượng, tính chất kinh nguyệt của phụ nữ. • Thần kinh – tâm thần: có liệt, đau đầu? Mất ngủ?

  14. NHẬN ĐỊNH Cận lâm sàng: + Công thức máu + Huyết tủy đồ, sinh thiết tủy xương. + Ure, Glu, Cre, A Uric, LDH, GOT-GPT, Điện giải đồ. + ĐMCB, Nhóm máu + HBsAg, HIV + Điện tâm đồ + Siêu âm ổ bụng + XQ tim phổi

  15. CHẨN ĐOÁN ĐIỀU DƯỠNG • Khóthở, mệtmỏiliênquanđếnthiếumáucấp. • Tăngthânnhiệtliênquanđếntìnhtrạngnhiễmtrùng, giảmsốlượngbạchcầu. • Tìnhtrạngchảymáuliênquanđếngiảm SL tiểucầu. • Đauliênquanđếncáctếbàoungthưthâmnhiễm, gan, lách, hạch to. • Cáctácdụngphụ do điềutrịhóatrịliệu.

  16. CHẨN ĐOÁN ĐIỀU DƯỠNG • Nguycơxảyra tai biếntruyềnmáuliênquanđếntruyềnmáuvàcácchếphẩmmáu. • Sụtcân do bệnhlýungthưgâyra, thiếuhụtdinhdưỡng do chánăn, ănkém. • Thiếukiếnthứcvềbệnhvàchếđộchămsóc do NB chưacậpnhậtthông tin đầyđủ. • . Nhữngthayđổitrạngtháitâmlý do mắcbệnhungthư.

  17. LẬP KẾ HOẠCH CHĂM SÓC • Giảmkhóthở, mệtmỏi • Hạsốt. • Chămsócxuấthuyết, ngănngừaxuấthuyếttáiphát. • Giảmđau • Chămsóctrước, trong, sauđiềutrịhóatrịliệu. • Thựchiệnđúngquychếtruyềnmáu, phòngngừa tai biến. • Cảithiệncânnặngcho NB. Duytrìdinhdưỡnghợplý, an toàn. • Cungcấpkiếnthứcvềbệnhvàchếđộ CS. • Cảithiệntrạngtháitâmlýchongườibệnh.

  18. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC • Giảmkhóthở: • Tuyệtđốinghỉngơitạigiường. • Khaithôngđườngthở (nếucần). • Thựchiện y lệnh: Thở oxy, thuốc… • Hạsốt: • Nớilỏngquầnáocho NB. • Chườmấm. • Thựchiện y lệnhthuốc, XN(nếucó).

  19. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC 3. Chămsóc XH, ngănngừa XH táiphát: • Khicóchảymáu: tuyệtđốinằmbấtđộng, tránhđilại. • Theo dõi tri giác, DHST tốithiểu 2 lần/ngày. • Cóchảymáuchânrăng: Súcmiệngbằngnướcmuốilạnh, đắpbôngkhôvàochânrăng, VS răngthậttốttránhnhiễmtrùnglàmnguycơchảymáutănglên. Đánhrăngbằngbànchảimềm, ănthứcănmềm, dễtiêu. • Cut huyếtdướida: tránhvađập, chàxátda. • Chảymáumũi: Đặtbôngkhô, mời TMH nhétmetch (nếucó) • Xuấthuyếtnộitạng: Theo dõi qua tri giác, nướctiểu, phân, chấtnôn, kinhnguyệt.

  20. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC 4. Giảmđau: • Thựchiệnthuốctheo y lệnhđiềutrị. • Độngviên an ủi NB. • Tùytheovịtríđauđểcókếhoạchcụthể

  21. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC • Chămsócngườibệnhtrongđiềutrịhóatrịliệu: • Khitiếnhànhtiêmtruyềnhóachấtphảichọntĩnhmạchthẳng, to. Tránhvùngcónhiềugân hay tổchứcthầnkinhbêndưới, xacáckhớpxương. Khôngđểthuốcthoátmạch. • Yếutốvệsinhlàquantrọnghàngđầutrongviệcgópphầnthànhcôngcủaliệutrìnhđiềutrị, làmgiảm chi phívàthờigianđiềutrị. • Nhânviên y tếchú ý vệsinhbàntaytrướcvàsaukhithựchiệnkhám, chămsócngườibệnh. • NB vậnđộngnhẹnhàng, tránhnằmlâugây ứ đọngdịch ở phổi.

  22. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC • Vệ sinh răng miệng sau ăn, bôi thuốc (nếu có). Thay quần áo hằng ngày sạch sẽ, đeo khẩu trang. • Ăn chín, uống sôi: Ăn chia làm nhiều bữa nhỏ trong ngày, hợp khẩu vị NB (không ăn các đồ cay, nóng, không dùng các chất kích thích). Ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. • Tránh tiếp xúc nơi đông người, với người mang bệnh lây truyền (cúm, sởi…).

  23. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC • Thựchiệnđúngquychếtruyềnmáu, phòng tai biến: • Nghiêmtúcthựchiệnquytrìnhlĩnhmáutạikhomáu. Bảoquảnvàvậnchuyểnmáuđúngquyđịnh. • Thựchiện 5 đúng, đốichiếugiữangườichovàngườinhận. • Địnhnhómmáutạigiường. • Đodấuhiệusinhtồntrướctruyền. • Theo dõisátquátrìnhtruyềnmáuđểxửlýkịpthời tai biến.

  24. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC • Dinhdưỡnghợplý, cảithiệncânnặngngườibệnh: • Nhucầu 30 – 35 Kcal/ kg/ ngày • Ănthựcphẩmgiàu protein • Thứcănđadạng, hợpkhẩuvị, chianhiềubữa/ ngày • Đủ vitamin, khoángchất • Uốngnhiềunước

  25. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC • Tăngcườngsựhiểubiếtvềbệnhvàchếđộchămsóc: • Giảithíchrõvềcácbiếnchứng, cáchchămsóc NB tronggiaiđoạnđiềutrịcũngnhưsaukhiraviện. • Hạnchếđilại, khôngănđồcứngkhicóxuấthuyết. • Hướngdẫnngườibệnhtựchămsócmình • Uốngthuốcđúng y lệnh, khôngtự ý dùngthuốcnam. • Giảithíchcho NB mộtsốtácdụngphụcủathuốc.

  26. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC • Cảithiệntrạngtháitâmlýcho NB: • Giữbuồngbệnhyêntĩnh, thoảimái. • Giúpngườibệnhgiảmtâmtrạngtuyệtvọng: Độngviên, an ủiđể NB hiểuvàyêntâmđiềutrị. • Tưvấngiúp NB vàgiađìnhhiểuvềbệnh, xácđịnhviệc “chungsốngvớiLơxê mi” nhưmộtphươngchâmsốngtíchcực, giúpđiềutrịbệnhtốthơn.

More Related