970 likes | 1.28k Views
Cơ bản về máy tính và mạng. Nội dung trình bày. Hệ thống máy tính Mạng máy tính “ 100 nghe != 1 thấy, … ” Q&A. 1. Hệ thống máy tính. Lịch sử tôn vinh ai? Các hệ thống máy tính Các thiết bị của PC Mô hình kết nối trong PC. B.Pascal. C. Babbage. Von Neumann. Alan Turing. Bill Gates.
E N D
Nội dung trình bày • Hệ thống máy tính • Mạng máy tính • “100 nghe != 1 thấy, …” • Q&A
1. Hệ thống máy tính • Lịch sử tôn vinh ai? • Các hệ thống máy tính • Các thiết bị của PC • Mô hình kết nối trong PC
B.Pascal C. Babbage Von Neumann Alan Turing Bill Gates Babbage Machine Abacus (China) 500 B.C Các câu chuyện lịch sử ?
Các hệ thống máy tính • Microcomputer • Midrange computer • Mainframe computer • Supercomputer
Mobile Devices • Wireless phone, pager • Khả năng truy cập Internet hạn chế
Personal Computer • Desktop • Portable
Midrange Computer • Kích thước trung bình • Là trung gian giữa -computer và mainframe
Mainframes • Máy tính cỡ lớn, sức mạnh tính toán cao dành cho các business transaction
Supercomputers • Dùng trong các tổ chức có yêu cầu tính toán đặc biệt, tốc độ cực kỳ cao và chính xác.
Memory I/O CPU Mô hình máy tính cá nhân BUS HỆ THỐNG
Coffee Break 10min ??? ? ? ?
2. Mạng máy tính • Vì sao phải kết nối mạng ? • Các vấn đề trong kết nối mạng? • Khái niệm cơ bản về mạng • OSI và TCP/IP • Minh họa xây dựng Intranet
Vì sao phải kết nối mạng ? Headquarters at USA Fab at China Office Representative at Vietnam
Từ mạng LAN đơn giản… PC1 PC2 PC3 PC4 Printer Hub/Switch Server PC5
…đến mạng WAN,… Router Đồng Nai Saigon Hà Nội
…, và Internet !!! TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol) VN AU FR
Internet Connections ISP kết nối vào backbone FPT SPT VNN Kết nối bằng cách dial-up đến ISP
Các vấn đề nảy sinh • Không thống nhất về kiến trúc giữa các hệ thống mạng cục bộ, mạng diện rộng • Mỗi mạng theo một chuẩn riêng SNA, DECNET, OSI, TCP/IP, ... • Không thống nhất về giao thức giữa các mạng. • Cần có mô hình chuẩn hóa • Mô hình OSI (Open System Interconnection) • Mô hình TCP/IP (Internet protocol suite)
OSI là gì? • Là mô hình mạng chuẩn hóa do ISO (International Standard Organization) đề nghị • Gồm có 7 lớp với các chức năng khác nhau • Định ra các tiêu chuẩn thống nhất cho các nhà sản xuất, cung cấp sản phẩm, dịch vụ mạng.
Application 7 Presentation 6 Session 5 Transport 4 Network 3 Data Link 2 Physical 1 Mô hình OSI 7 lớp Các ứng dụng mạng: email, web, chat,... Định dạng biểu diễn dữ liệu, encryption,… Thiết lập session, security, authentication Bảo đảm truyền nhận đúng dữ liệu Quản lý địa chỉ, tìm đường, truyền nhận các packet. Truyền nhận frame, kiểm tra và sửa lỗi Kết nối vật lý, truyền các bit dữ liệu
Data Data Data Giao tiếp qua mô hình OSI 7 lớp Application Application Presentation Presentation Data Session Session segments Transport Transport packets Network Network frames Data Link Data Link Physical Physical 10010111001011010010110101011110101
TCP/IP là gì? • Mô hình kết nối mạng do U.S. DoD (Department of Defense) đề nghị • Xuất hiện 1971 trong mạng ARPANET • Gồm có 3 lớp nhưng có chức năng khác với các lớp OSI • Là chuẩn giao tiếp của Internet
ICMP IGMP IP ARP/RARP Mô hình TCP/IP Application ftp,http,smtp Transport TCP/UDP Internetwork Host-to- Network Ethernet, ATM X.25, Wireless,…
Sự phổ biến … FTP, HTTP, SMTP DNS, POP Application Transport TCP/UDP Internetwork IP Network Hardware Ethernet
Phân loại mạng máy tính • LAN (Local Area Network) • IEEE 802.x (Ethernet, Token Ring,…) • MAN (Metropolitan Area Network) • WAN (Wide Area Network) • POTS, Frame Relay, ISDN, xDSL, ... • Internetwork: TCP/IP • InterPlanet network (2xxx) ???
2: ove 2: ove 1: I l 1: I l 2: ove 3: you 2: ove 2: ove 2: ove 3: you 3: you 2: ove 1: I l 2: ove 2: ove 3: you 3: you 3: you 3: you 1: I l 3: you 1: I l 1: I l 1: I l 3: you 1: I l 1: I l Ví dụ về TCP/IP I love you I love you
2: ove 2: ove 2: ove 1: I l 3: you 2: ove 2: ove 2: ove 3: you 1: I l 3: you 3: you 1: I l 1: I l 3: you 1: I l 3: you 3: you 1: I l 1: I l 1: I l Minh họa mất packets I love you 2: ove 1: I l 2: ove ? 2 2: ove 2: ove ? 2 2: ove 2: ove ? 2 2: ove ? 2 I love you
Phân loại theo kiến trúc • Peer-to-peer • mọi trạm làm việc ngang hàng nhau • uncontrolled • Client - server • server kiểm soát quá trình truy cập • web, email, ftp,...
Client & Server client program server program chạy trên server Network Client ProgramServiceServer Program Outlook Express, Eudora, E-mail sendmail, qmail Internet Explorer, Netscape, WWW httpd Telnet Remote Access telnetd, sshd WS-FTP, FTP Pro File Transfer ftpd, sftpd
Các khái niệm cơ bản khác • Giao thức (protocol): cách thức giao tiếp với nhau • Tương tự với ngôn ngữ, ám hiệu,... • Ví dụ các giao thức thuộc TCP/IP: • SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) • POP3 (Post Office Protocol v.3) • HTTP (HyperText Transfer Protocol) • FTP (File Transfer Protocol) • IP (Internetwork Protocol)
TCP connection response Mấy giờ rồi? 2:00 <file> GET http://www.yahoo.com time Ví dụ về giao thức TCP connection req Hi Hi
Các khái niệm cơ bản khác (t.t) • MAC Address (hay còn gọi là Ethernet address): địa chỉ lớp 2 – Data Link, gồm 6 byte • Ví dụ: 00-0B-CD-33-26-9D • Thiết bị nào cần MAC Address ? Layer 2 (bridge, switch, NIC). • Xem MAC Address trên Windows • winipcfg (Win9x), ipconfig (Win2K,XP)
MAC Address trong LAN To Internet Ethernet Switch/Hub Broadband Modem D4-47-55-C4-B6-9F Access Router Server C3-2D-55-3B-A9-4F Server A1-44-D5-1F-AA-4C B2-CD-13-5B-E4-65 Client Client
Các khái niệm cơ bản khác (t.t) • IP Address • Địa chỉ IP: 32 bit (4 byte) dạng dot number hoặc số hexa, ví dụ Google: 216.239.37.99 Microsoft: 64.215.166.71 • Mỗi node tham gia vào Internet phải có một địa chỉ IP duy nhất. • Các lớp địa chỉ IP: Class A, B, C, D, E
Các lớp địa chỉ IP • Class A : 0.0.0.0 127.255.255.255 • Class B : 128.0.0.0 191.255.255.255 • Class C : 192.0.0.0 223.255.255.255 • Class D : 224.0.0.0 239.255.255.255 • Class E : 240.0.0.0 247.0.0.0 • Các vùng địa chỉ dành riêng cho LAN • 10.0.0.0 10.255.255.255 • 172.16.0.0 172.31.255.255 • 192.168.0.0 192.168.255.255
Các khái niệm cơ bản khác (t.t) • Từ địa chỉ IP đến Domain Name • Là dạng tên gợi nhớ do tổ chức InterNIC và các phân nhánh cấp. Ví dụ microsoft.com dit.hcmut.edu.vn • Cây phân cấp tên miền DNS (Domain Name System) • Quốc gia: au, vn, de, it, fr, ch • Tổ chức: com, edu, mil, org, gov