1 / 42

MÔ PHỎNG VÀ PHÂN GIẢI PHA PHỔ QUANG - PHẢN XẠ CỦA BÁN DẪN InP VÀ CẤU TRÚC ĐA LỚP DỊ THỂ

MÔ PHỎNG VÀ PHÂN GIẢI PHA PHỔ QUANG - PHẢN XẠ CỦA BÁN DẪN InP VÀ CẤU TRÚC ĐA LỚP DỊ THỂ AlxGa1-xAs (n)/GaAs (p). NỘI DUNG TRÌNH BÀY. Quang phản xạ (Photoreflectance PR) Hiệu ứng Franz-Keldysh Sai hỏng bề mặt – mức Tamm

keena
Download Presentation

MÔ PHỎNG VÀ PHÂN GIẢI PHA PHỔ QUANG - PHẢN XẠ CỦA BÁN DẪN InP VÀ CẤU TRÚC ĐA LỚP DỊ THỂ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. MÔ PHỎNG VÀ PHÂN GIẢI PHA PHỔ QUANG - PHẢN XẠ CỦA BÁN DẪN InP VÀ CẤU TRÚC ĐA LỚP DỊ THỂ AlxGa1-xAs (n)/GaAs (p)

  2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY • Quang phản xạ (Photoreflectance PR) • Hiệu ứng Franz-Keldysh • Sai hỏng bề mặt – mức Tamm • Phổ học biến điệu (Modulation Spectroscopy) và phương pháp quang phản xạ • Mô phỏng và phân giải pha phổ quang phản xạ của InP • Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO) • Thành phần Eciton • Phổ PR đa thành phần • Phân giải pha từ phổ PR • Phân giải phổ PR từ thực nghiệm • Phổ PR của cấu trúc đa lớp dị thể • So sánh với các kêt quả thực nghiệm • Vấn đề tồn tại

  3. Hiệu ứng Franz-Keldysh Phổ hấp thu (phản xạ) khi có điện trường sẽ dịch chuyển về phía vùng năng lượng thấp Phổ hấp thu

  4. Sai hỏng bề mặt – Mức Tamm Tại bề mặt: - Tính tuần hoàn bị gián đoạn (mức Tamm) - Hấp thu nguyên tử lạ, sai hỏng mạng (mức khác) Lý tưởng: không có trạng thái mặt ngoài Dải năng lượng mặt ngoài bị uốn cong lên ở bán dẫn loại n Cong lên (n) Trạng thái bề mặt Điện trường bề mặt Bắt electron Bắt lỗ trống Bán dẫn pha tạp Cong xuống (p)

  5. Phổ học biến điệu (Modulation Spectroscopy) Những phép đo quang với cùng tính chất giống nhau là: R, T R, T Sample Biến điệu Biến điệu ngoài Biến điệu trong - Điện phản xạ (Electroreflectance-ER) - Quang phản xạ (Photoreflectance-PL) - Từ phản xạ (Magnetoreflectance_MR) - Pizo phản xạ (Piezoreflectance) - Nhiệt phản xạ (Thermoreflectance) • Biến điệu độ dài bước sóng tia tới • Biến điệu sự phân cực ánh sáng tới • - Thay đổi vị trí trên mẫu • … … … …

  6. Hiệu ứng Franz-Keldysh Phương pháp quang phản xạ Laser on Laser off Seraphin và Bottka

  7. Hệ đo quang phản xạ

  8. Nước cất Axeton loãng Làm khô Nước cất dd HCl 2% Hệ đo quang phản xạ Xử lý mẫu Hữu cơ lạ Hình 7: Xử lý mẫu Vô cơ lạ

  9. Mô phỏng phổ quang phản xạ

  10. là các hệ số Seraphin. InP GaAs Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO) Seraphin và Bottka

  11. Là sự biến thiên của hằng số điện môi phức Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)

  12. Smaller period Ai(Z) Z Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO) Công thức thực nghiệm của Aspnes và Studna

  13. Chu kỳ Biên độ Phổ PR của InP với điện trường bề mặt khác nhau Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO) Ảnh hưởng của điện trường bề mặt Mô hình lý tưởng Điện trường bề mặt bất biến theo độ sâu

  14. Ảnh hưởng của hệ số giãn nở Biên độ Chu kỳ: không đổi Phỏ PR của InP với thông số giãn nở khác nhau Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)

  15. Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO) Tính Fs và độ cong vùng năng lượng Có cực trị Hệ số góc

  16. Mô hình đa lớp Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO) Mô hình đa lớp Mô phỏng phổ PR

  17. Đơn lớp Đa lớp So sánh giữa mô hình đa lớp và đơn lớp Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO) S = Fs.del Hiệu thế vùng điện trường bề mặt Điện trường Đơn lớp Điện trường Đa lớp

  18. Chu kỳ Biên độ Phổ PR của InP khi độ dày vùng điện trường bề mặt thay đổi Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO) Điện trường bề mặt với độ sâu khác nhau

  19. Dạng phổ Eciton của InP với năng lượng Eciton thay đổi Thành phần dao động Exiton Phổ Eciton với năng lượng Eciton thay đổi: Phổ dịch chuyển về phía năng lượng cao

  20. Phổ tổng hợp FKO Eciton Phổ PR đa thành phần Phổ PR đa thành phần Phổ PR là phổ tổng hợp của các thành phần phổ riêng lẻ

  21. (2.4.2) Phân giải pha phổ PR đa thành phần Có sự trễ pha trong phổ PR giữa tín hiệu PR và tín hiệu laser Thực nghiệm (2.4.1) Góc trễ pha của từng thành phần Phổ PR thu được trên hai kênh của lock-in

  22. j = 1 Hai kênh X,Y thu được từ lock-in Phân giải pha phổ PR đa thành phần Phổ PR 1 thành phần FKO Phổ PR của GaAs một thành phần Phân giải pha

  23. Phân giải pha phổ PR đa thành phần Giản đồ pha 2D truyền thống Giản đồ pha 2D phổ PR một thành phần có dạng tuyến tính Xây dựng giản đồ pha 3D Giản đồ pha 2D trên hai kênh X,Y

  24. Phân giải pha phổ PR đa thành phần Giản đồ pha 3D (2.4.1) Phổ PR trên giản đồ pha nằm trên một mặt phẳng giản đồ pha 3D hai kênh X, Y, và trục E Cơ sở phân giải pha phổ PR đa thành phần

  25. j = 2 Phân giải pha phổ PR đa thành phần Phổ PR 2 thành phần Tổng hợp Phổ PR 2 thành phần của InP Phổ PR trên 2 kênh X, Y

  26. Giản đồ pha 3D: hai kênh X, Y và E Phân giải pha phổ PR đa thành phần Giản đồ pha 2D truyền thống H25 Giản đồ pha 2D hai kênh X, Y Giản đồ pha 2D có dạng đường cong

  27. Giản đồ pha 3D: hai kênh X, Y và E Phân giải pha phổ PR đa thành phần Phương pháp xác định các thành phần trong phổ PR Xác đinh mặt phẳng dao động chính (ABC) Mặt phẳng dao động FKO Tại lân cận năng lượng vùng cấm (BDF). Nếu đỉnh (D) bị lệch khỏi mặt phẳng chính. Có mặt thành phần Eciton Các thành phần khác xác định tương tự như thành phần Eciton

  28. Phân giải phổ PR đa thành phần từ thực nghiệm Phần tách ra 1) Tách vùng phổ chỉ gồm thành phần FKO

  29. Phân giải phổ PR đa thành phần từ thực nghiệm 2) Sử dụng mô hình đa lớp, hiệu chỉnh thành phần dao động Franz-Keldysh trên vùng phổ vừa tách ra. Tính điện trường và các thông số bề mặt

  30. Phân giải phổ PR đa thành phần từ thực nghiệm 3) Tiến hành trừ phổ (phổ tổng hợp và phổ FKO hiệu chỉnh), tách thành phần FKO trong phổ tổng hợp

  31. Phân giải phổ PR đa thành phần từ thực nghiệm 4) Hiệu chỉnh Eciton đối với phần phổ vừa trừ ra

  32. Phân giải phổ PR đa thành phần từ thực nghiệm 5) Cộng hai thành phần hiệu chỉnh ta được phổ PR tổng hợp hiệu chỉnh Phổ thực nghiệm Phổ hiệu chỉnh

  33. Phổ PR của cấu trúc đa lớp dị thể AlxGa1-xAs (n)/GaAs (p) LASER 632.8nm 1 2 3 Bề mặt A (GaAlAs/Air) Ga1-xAlxAs 0.3m Bề mặt B (GaAlAs/GaAs) 0.05m GaAs Bề mặt C (GaAs/GaAs:Si) GaAs:Si (Subtract) Hình 8: Mô hình cấu trúc đa lớp dị thể của mẫu đo Ga0.95Al0.05As/GaAs/GaAs:Si.

  34. EC 3 2 EF 1 EV GaAs (p-) GaAs:Si (p+) Ga1-xAlxAs (n) Air Phổ PR của cấu trúc đa lớp dị thể AlxGa1-xAs (n)/GaAs (p) Sơ đồ các dịch chuyển hấp thu và bức xạ khi chiếu laser lên mẫu bán dẫn đa lớp dị thể Ga1-xAlxAs/GaAs/GaAs:Si.

  35. Phổ PR của AlxGa1-xAs tại bề mặt Phổ PR của AlxGa1-xAs tại lớp tiếp xúc Phổ PR của GaAs tại lớp tiếp xúc Phổ PR của cấu trúc đa lớp dị thể AlxGa1-xAs (n)/GaAs (p) Phổ PR là phổ tổng hợp của 3 phổ Xét trường hợp x = 0.05 BỀ MẶT LỚP TIẾP XÚC A: đặc trưng cho sự hấp thu MÔ PHỎNG

  36. Phổ PR của cấu trúc đa lớp dị thể AlxGa1-xAs (n)/GaAs (p) Phổ PR của

  37. Lý thuyết Thực nghiệm E (eV) E (eV) Phổ PR của InP thu được trên 2 kênh của lock-in tại phòng thí nghiệm Quang – quang phổ, ĐH KHTN [5] Làm khớp giữa phổ thực nghiệm và lý thuyết của InP So sánh với phổ thực nghiệm của InP X

  38. Thực nghiệm Thực nghiệm Lý thuyết E (eV) Phổ PR của Al0.05Ga0.95As (n+)/GaAs (p-) so sánh giữa thực nghiệm và lý thuyết So sánh với phổ thực nghiệm của AlxGa1-xAs (n)/GaAs (p) Mô phỏng

  39. Ý kiến đề nghị Phổ hấp thu (phản xạ) Dịch chuyển về phía năng lượng thấp Hiệu ứng Franz-Keldysh Lý thuyết mô phỏng phổ PR Phổ … không dịch chuyển qFz Do vậy, chúng tôi đề nghị khi mô phỏng cần thay: Eg thành Eg’ Eg’= Eg – qFz

  40. Phổ PR của InP. Năng lượng vùng cấm không phụ thuộc vào điện trường Ý kiến đề nghị Eg’= Eg - qFz qFz=0.0008 eV qFz=0.002 eV qFz=0.0028 eV qFz=0.004 eV Phổ PR của InP. Năng lượng vùng cấm phụ thuộc vào điện trường

  41. THE END

More Related