1 / 84

Web API Y outube API

Web API Y outube API. Thành viên : Châu Hoàn Sơn – 0912392 Nguyễn Quốc Nhã – 0912317 Nguyễn Văn Lộc – 0912xxx. Nội dung tìm hiểu. Khái niệm Web API Lợi ích của Web API Các dạng Web API được cung cấp Cách sử dụng chung cho Web API Giới thiệu Youtube API

nigel
Download Presentation

Web API Y outube API

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Web APIYoutube API Thànhviên: ChâuHoànSơn – 0912392 NguyễnQuốcNhã – 0912317 NguyễnVănLộc – 0912xxx

  2. Nội dung tìm hiểu Khái niệm Web API Lợi íchcủaWeb API Các dạngWeb API được cungcấp Cách sửdụngchungchoWeb API Giới thiệu Youtube API Một sốAPI mà Youtube hỗtrợ Demo

  3. Khái niệm

  4. API: Application Programming Interface (Giao diện lập trình ứng dụng) • Là 1 dạngthểhiện, giúppháttriểnứngdụng 1 cáchdễdàng qua việchỗtrợrấtnhiềunhữnghoạtđộng / dịchvụgiúpchongườidùngcóthểtươngtácvớihệthống. • Việc tươngtácđócóthểđượcđịnhnghĩa qua cáchàm, cácthamsố, cácbiếncóliênquanđếnhệthốngchính.

  5. API: Application Programming Interface (Giao diện lập trình ứng dụng) VD: Window có các API để tương tác với các service của hệ thống, các phần mềm mặc định…

  6. Web API • Web API: là API dướidạngWeb Services • Làhệthốngthiếtlậpcácthôngđiệpdạng HTTP, NET/TCP,.. đểgửilên web, sauđónhậncácthôngđiệpphảnhồivề (thườnglàdạng JSON, XML cócấutrúcrõràng).

  7. Web API • Cung cấp cho người dùng 1 dạng các thể hiện, giúp cho người dùng có thể tương tác được với dịch vụ được cung cấp trên web • Người dùng thông qua API để sử dụng các dịnh vụ đó VD: các hàm, các giao thức, gói tin gửi đi, các URL,..

  8. Lợi ích của Web API

  9. Lợi ích của Web API • Giải quyết vấn đề về dung lượng lưu trữ, tốc độ xử lý…. • Cậpnhậtrealtime (thờigianthực) • Tăngtínhtiệndụng • Giảmthờigian, chi phíkhipháttriểnứngdụng • …

  10. Các dạng Web API được cung cấp

  11. Các dạng Web API được cung cấp • Địa chỉ Web của API: Mỗi API sẽcóđịachỉ web tươngứng, truyvấncácđịachỉnàyvàcácthamsốtruyềnvàođểsửdụng. VD: Google map: http://maps.googleapis.com/maps/api/ Google Translator: http://translate.googleapis.com/translate_static Yahoo! Map Service: http://local.yahooapis.com/MapsService/

  12. Các dạng Web API được cung cấp • Các thưviệnđộng: Web API đượcđónggóitrong 1 bộthưviện. Khisửdụng, gọicáchàmtrongđóđểsử dung, tươngtácvớidịchvụ ở trênNet. VD: Facebook SDK, Youtube Data API..

  13. Các dạng Web API được cung cấp • Các thư viện Javascript: Dùng cho việc sử dụng Web API nhúng vào trong website của người dùng (có dạng gần giống với cách sử dụng địa chỉ web API) VD: Google, Youtube, Youtube Player API,..

  14. Cách sử dụng chung cho Web API

  15. Cách sử dụng chung cho Web API • Đối với Web API dạng Link: • DùngcácHttp Request đểthựchiệnviệctruyvấnđến web service vànhậndữliệu. • CácHttp Request làcác link tươngứngtừngdịchvụmàhệthốngđóhỗtrợ; truyềnvàocácthamsố, sauđódùngnóđểtruyvấnlênhệthốngtrên Web, hệthốngsẽxửlývàtrảvềkếtquả.

  16. Cách sử dụng chung cho Web API • Đối với Web API dạng Link: public WebClientwebClient; Uri uri = new Uri( "http://where.yahooapis.com/ geocode?&gflags=R&location=“+ [kinhđộ] + "+" + [vĩđộ]); webClient.DownloadStringAsync(uri); VD: đoạn code sausẽtruyvấnlên Yahoo API, tìmvàlấy “Tên” củatỉnh ở tọađộKinhđộ, Vĩđộđượctruyềnvào. Kếtquảtrảvềlà 1 file Json, trongđócótêncủatỉnhcầnlấy.

  17. Cách sử dụng chung cho Web API • Đối với Web API dạng SDK: • Download vàcàiđặt SDK • Add reference vàsửdụngnhữngphươngthứcmàWeb API cung cấp VD: Youtube API: https://code.google.com/p/google-gdata/downloads/list

  18. Cách sử dụng chung cho Web API VD: Hiện video feed Feed<Video> videoFeed = request.Get<Video>(new Uri(feedUrl));printVideoFeed(videoFeed);static void printVideoFeed(Feed<Video> feed){ foreach (Video entry in feed.Entries) { printVideoEntry(entry); }} • Đối với Web API dạngSDK:

  19. Cách sử dụng chung cho Web API • Đối với Web API dạngthưviện Java Script: • Sửdụngchínhcác link đến Web API đóđểlấythông tin, khởitạocácgiátrịchođốitượngvàthựchiện VD: link đếngoogle map apiđểlấy file javascript , hiểnthịgoogle map vàcácphím control trêntrìnhduyệt.

  20. Cách sử dụng chung cho Web API • Đối với Web API dạngthưviện Java Script:

  21. Giới thiệuYoutube API

  22. Giới thiệu Youtube • Là Website chia sẻ video hàng đầu thế giới • Số lượt sử dụng hàng ngày của Youtube đến hơn 200.000 lượt (thống kê 2010). • Người dùng có thể đăng tải các video, comment, lưu video vào danh sách ưa thích, tạo page riêng,.. và nhiều ứng dụng khác. • Địa chỉ truy cập: www.youtube.com

  23. Giới thiệu Youtube API Youtube API được cung cấptheo 2 dạng: Data API vàPlayer API • Data API: Cho phépngườidùngcóthểthựchiệnnhiềuthaotáctươngtựtrên website Youtube: Upload video, Sửađổidanhsáchưathích, tìmkiếm, comment, đánhgiá,..

  24. Giới thiệu Youtube API • Player API: Cho phépngườidùngnhúngđoạn video vàotrongtrang web vàcóthểthựchiệncácthaotác Play, Pause, Stop, tănggiảmâmlượng,.. trựctiếptừ web củahọmàkhôngphảithông qua Youtube.

  25. Một số API mà Youtube hỗ trợ

  26. Một số API mà Youtube hỗ trợ • Chứng thực • Video feed và entry • Truy xuấtvàtìmkiếm video • Upload video • Cập nhậtvàxoá video • Sử dụngtínhnăngcộngđồng • Lưu trữvàchọnlựa video • Kích hoạttươngtácngườidùng

  27. Một số API mà Youtube hỗ trợ Chứng thực

  28. Một số API mà Youtube hỗ trợ Chứng thực DeveloperKey: http://code.google.com/apis/youtube/dashboard YouTubeRequestSettings settings = new YouTubeRequestSettings("example app", developerKey);YouTubeRequest request = new YouTubeRequest(settings); • Chứng thực việc sử dụng Youtube API

  29. Một số API mà Youtube hỗ trợ Video feed và entry

  30. Một số API mà Youtube hỗ trợ Video feed và entry Feed<Video> videoFeed = request.Get<Video>(new Uri(feedUrl));printVideoFeed(videoFeed);static void printVideoFeed(Feed<Video> feed){ foreach (Video entry in feed.Entries) { printVideoEntry(entry); //xemmục 1.3 video entry contents }} • Truy xuấtvideo feed

  31. Một số API mà Youtube hỗ trợ Video feed và entry • Truy xuấtvideo feed

  32. Một số API mà Youtube hỗ trợ Video feed và entry Uri  videoEntryUrl = new Uri( "http://gdata.youtube.com/feeds/api/videos/ADos_xW4_J0"); Video video = request.Retrieve<Video>(videoEntryUrl);printVideoEntry(video); • Truy xuất video entry qua id

  33. Một số API mà Youtube hỗ trợ Video feed và entry • Truy xuất video entry qua id

  34. Một số API mà Youtube hỗ trợ Video feed và entry • video.Title • video.Description • video.Keywords • video.Uploader • video.YouTubeEntry • video.Media • video.Status • video.ReadOnly • video.RatingAverage • video.Contents • … • Nội dung của video entry: Sử dụng các thuộc tính sau:

  35. Một số API mà Youtube hỗ trợ Video feed và entry • Nội dung của video entry:

  36. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video

  37. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video • Truy xuất feed theo chuẩn

  38. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video http://gdata.youtube.com/feeds/api/standardfeeds /FEED_IDENTIFIER http://gdata.youtube.com/feeds/api/standardfeeds /localeID/feedID_CATEGORY_NAME VD: http://gdata.youtube.com/feeds/api/ standardfeeds/JP/top_rated_Comedy • Truy xuất feed theo chuẩn

  39. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video Feed<Video> videoFeed = request.GetStandardFeed(YouTubeQuery.MostPopular);printVideoFeed(videoFeed); • Truy xuất feed theo chuẩn

  40. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video • Truy xuất feed theo chuẩn

  41. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video http://gdata.youtube.com/feeds/api/users/username/uploads http://gdata.youtube.com/feeds/api/users/username/uploads/VIDEO_ID http://gdata.youtube.com/feeds/api/users/default/uploads (lấy feed dựavàoquyền user đãchứngthực) VD: Uri uri = new Uri("http://gdata.youtube.com/feeds/api /users/GoogleDevelopers/uploads");Feed<Video> videoFeed = request.Get<Video>(uri); printVideoFeed(videoFeed); • Truy xuất video feed upload bởi người dùng

  42. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video • Truy xuất video feed upload bởi người dùng

  43. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video Uri videoEntryUrl = new Uri( "http://gdata.youtube.com/feeds/api/videos/ADos_xW4_J0");Video video = request.Retrieve<Video>(videoEntryUrl);Feed<Video> relatedVideos = request.GetRelatedVideos(video);printVideoFeed(relatedVideos) • Lấy những video liên quan

  44. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video • Lấy những video liên quan

  45. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video Ta sử dụng mẫu URL sau: http://gdata.youtube.com/feeds/api/videos? q=keyword&safeSearch=none&orderby=viewCount VD: YouTubeQuery query = new YouTubeQuery(YouTubeQuery.DefaultVideoUri);//order results by the number of views (most viewed first)query.OrderBy = "viewCount"; • Tìm kiếm video

  46. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video // search for puppies and include restricted content in the search results// query.SafeSearch could also be set to YouTubeQuery.SafeSearchValues.Moderatequery.Query = "puppy";query.SafeSearch = YouTubeQuery.SafeSearchValues.None;Feed<Video> videoFeed = request.Get<Video>(query);printVideoFeed(videoFeed); • Tìm kiếm video

  47. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video • Tìm kiếm video

  48. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video YouTubeQuery query = new YouTubeQuery(YouTubeQuery.DefaultVideoUri);AtomCategorycategory1 = new AtomCategory("News", YouTubeNameTable.CategorySchema);AtomCategorycategory2 = new AtomCategory("sports", YouTubeNameTable.KeywordSchema); query.Categories.Add(new QueryCategory(category1));query.Categories.Add(new QueryCategory(category2));Feed<Video> videoFeed = request.Get<Video>(query);printVideoFeed(videoFeed); • Tìm kiếm video sử dụng category và keyword

  49. Một số API mà Youtube hỗ trợ Truy xuất và tìm kiếm video • Tìm kiếm video sử dụng category và keyword

  50. Một số API mà Youtube hỗ trợ Upload video

More Related