1 / 30

CHẤN THƯƠNG MẶT

CHẤN THƯƠNG MẶT. BS CKII VŨ HẢI LONG. ĐẶT VẤN ĐỀ. Tai nạn Lao động Thể thao Bạo lực Sinh hoạt Tự thương Giao thông Chiếm phần lớn là do TNGT Toàn cầu: 3.500 người tử thương/ngày Việt nam: 31 người tử thương/ngày. ĐẶT VẤN ĐỀ. Chấn thương kết hợp Sọ não Hàm-mặt Mắt Cổ ngực

nikkos
Download Presentation

CHẤN THƯƠNG MẶT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHẤN THƯƠNG MẶT BS CKII VŨ HẢI LONG

  2. ĐẶT VẤN ĐỀ • Tai nạn • Lao động • Thể thao • Bạo lực • Sinh hoạt • Tự thương • Giao thông Chiếm phần lớn là do TNGT Toàn cầu: 3.500 người tử thương/ngày Việt nam: 31 người tử thương/ngày

  3. ĐẶT VẤN ĐỀ • Chấnthươngkếthợp • Sọnão • Hàm-mặt • Mắt • Cổngực • Nguyhiểm • Đedoạtínhmạng • Ảnhhưởngchứcnăng • Ảnhhưởngthẩmmỹ • Gánhnặng • Bảnthân • Giađình • Xãhội

  4. GIẢI PHẪU • Phân khu vùng mặt • 3 tầng: Trên- Giữa- Dưới • 3 vùng: Ngoài P- Trung tâm-Ngoài T • Cấu trúc chịu lực • Trụ đứng(chịu lực chiều trên-dưới) • Hàm-mũi • Hàm-gò má • Hàm-bướm • Trụ ngang(chịu lực chiều ngang) • Thanh trán • Cung hàm trên các xương kết hợp với nhau qua đường khớp răng cưa tự nhiên và được treo cứng lên thanh trán

  5. KHÁM XÉT Toàndiện Tuânthủng.tắccủa ATLS (Advanced Trauma Life Support) theocácbước ABCDE (Airway,Breathing,Circulation,Disability,Exposure) Tạichỗ Dấuvếttrênda Sựmấtcânđối Lồigờ, giánđoạnbấtthường Di độngbấtthường Chẩnđoánhìnhảnh: XQ, CTscan, MRI

  6. KHÁM XÉT

  7. CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT • Gãyvỡxoangtránvàkhốimũitrán Tổnthươngthànhtrước, sau, cảhai Tổnthươngkhốimũi-trán Coinhưlàmộtchấnthươngsọnão Có 2 loại: Gãykínvàgãyhở

  8. CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT Triệuchứng: Sưngnề, tụmáu, VT vùngx.trán Sờlõmhoặclộthấuxương Bầmmí, xuấthuyếtkếtmạc Chảymáumũi, DNT Trànkhídướida CĐHA: Đườngvỡ, mờxoang, dịvật

  9. CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT Xửtrí: TD vàđiềutrịbảotồnnếu: Nứtxươngđơnthuầnthànhtrước Nứtthànhsaukhôngcódấu TK Phẫuthuậtnếu: Xuấthiệndấuhiệuthầnkinh (Chảy DNT, viêmmàngnão, chènép…) Vỡdờinhiềumảnh, dilệch, gãyhở

  10. CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT Phẫuthuật Theo đườngBicoronal, Jacque hoặc qua VT hở Tổnthươngthànhtrước: Bảotồnmảnhxươngcòndínhcốtmạc Nângkết, cốđịnh Dẫnlưu qua mũi(nếunguycơtắcmũi-trán) Tổnthươngthànhsau: Khâuvámàngcứngnếurách Sụpkhốimũi – trán: Nângchỉnhkếthợptheocả 2 đường (Qua xoangtránvà qua mũi)

  11. CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT Cáccấutrúctầnggiữa Xươngmũi Ổ mắt Phứchợpmũi-ổ mắt-sàng Phứchợphàm-gòmá Xương ổ răng Vùngchắckhoẻ: Hệthốngtrụ Nơibámcủacáccơ Vùngyếu: Đườngkhớpnối Cáchốcxương

  12. CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT Cáckiểugãy Gãyxươngchínhmũi Gãyxương ổ răng GãyLefortcácloại Gãy Blowout Gãyphứchợpmũi-mắt-sàng Gãyphứchợphàm-gòmá

  13. CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT Chấn thương mũi Dấu hiệu: Biến dạng Chảy máu Bầm mắt Nghẹt mũi Đau, lạo xạo xương TT vách ngăn Bằng chứng trên XQ, CTScan (Có thể chụp ảnh tư liệu pháp y)

  14. Chấnthươngmũi Nguyêntắcxửtrí Can thiệpsớm Khôiphụchìnhdáng Khôiphụcđườngthở Bảotồn van mũi Tránhchíthẹp Tránhlệchchồng

  15. Chấnthươngmũi Xửtrí Phầnmềm Đứtrách: khâu Mấtda: Táitạo(bóctách, xoay, ghép) Phầnxương, sụn Nắnchỉnhkínkhi: Thươngtổn<1/2 cầumũi Phẫuthuậtkhi: Thươngtổn>1/2 cầumũi Nắnchỉnhkínkhôngh.quả

  16. CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT Gãyxương ổ răng Gãylẻhoặcthànhkhốivớicácdạng: Gãylún Gãytrồi Trậtkhớp Gãythânrăng

  17. CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT GÃY LEFORT GãyLefort I Cóthể 1 hoặc 2 bên Đườnggãyngangnằmtrênsànmũivàcungxương ổ răng, đi qua: Bờhốlê Tiềnhàm Trụgòmá Mảnhchânbướm

  18. DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort I • Sưngmôitrên • Bầmrãnhlợimôi • Tụmáukhẩucáicứng • Saikhớpcắn • Lung lay răng ở vùnggãy • Đứtráchphầnmềm • Lộxươngmũivàxoanghàmtrongtr.hợpnặng • Di độngvàlụccụckhikhám • Tronggãycắmgắnthìkhôngthấydiđộngnhưngvùngchóprăngcóthểvẫntổnthương

  19. GÃY LEFORT • GãyLefort II (Gãyhìnhtháp) Táchkhớpmũi-trán, tường ổ mắtbên(x.lệ), riềm ổ mắt, vùngtiềnhàmdướitrụgòmávàphầntrênmảnhchânbướm Rờitoànkhốibaogồmváchngănmũivàsànsọtrước

  20. DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort II • Sưngmặt • Bầm 2 mímắt • Mặtbịkéoxệxuống • Rễmũibẹtra • Giãnrộnggiữa 2 mắt • Lõmnhãncầu • Nhìnđôi • Đaurễmũi, gờdưới ổ mắt, mỏmhàm • Lay độngkhốimâmhàm-mũi

  21. GÃY LEFORT GãyLefort III (Phânlysọmặt) Phântáchkhớpmũi-trán, tường ổ mắttrước-sau, xoangsàngvàmảnhsàng, ngangdướilỗthịvàđi qua khe ổ mắtdưới, sàn ổ mắt, tường ổ mắtbên, khớptrán-gòmá, cunggòmá, phíatrêngòmá, lantớichânbướm

  22. Sưngphùdữdội Bầmđen 2 bênmắt Xuấthuyếtdướikếtmạc 2 bên Biếndạngmũi Chảymáumũinặng, nghẹt Chảydịchnãotuỷ Mặtbẹtnhưcáiđĩa Giớihạnvậnnhãn Lõmnhãncầu, song thị Cắnhàmngược, hởtrước Mặtdàira Khóhámiệng Di độnghàmtrên Tụmáukhẩucáicứng Lụccụcxương Biến dang hìnhbậcthanggờ ổ mắt Mấtcảmgiácvùngmặt Xươngmũiđicùngkhốixươngmặt Giánđoạnvàlỏnglẻochỗkhớptrán-gòmá Cunggòmálỏnglẻo, biếndạng DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort III

  23. GÃY HÀM-GÒ MÁ Gãyvỡtrênthânxươnghoặcgãy 3 chân Dấuhiệu: Sưngnềtụmáugòmá, quanhmắt Mấtcânđối 2 bêngòmá Xuấthuyếtdướikếtmạcmắt Lệchkhoémắtngoài Thụtnhãncầu Nhìnđôi Mấtcảmgiáchoặctêmặtphíatổnthương Khíthàm Lệchkhớpcắn

  24. GÃY Ổ MẮT KIỂU BLOWOUT Do lựcmạnhtừmộtvậttùtácđông trựctiếplênphíatrước ổ mắt (Nắmtay, banh tennis, banhbầudục, banhđá) Phávỡ bung cấutrúcxương ổ mắt Thoátvịtổchức ổ mắt Tụmáuhậucầu Kẹtvậnnhãn Xuấthuyếtnộinhãn Giảmthịlực

  25. CHẨN ĐOÁN GÃY TẦNG GIỮA MẶT • Lâmsàng Quansátkỹ Ngoàimặt Trongmiệng Thămkhám Sờnắntìmdấubấtthường • Chẩnđoánhìnhảnh XQ, CTscan

  26. BIẾN CHỨNG CT TẦNG GIỮA MẶT Shock: Tắc nghẽn đường thở, mất máu, đau đớn, lo sợ Mù mắt cấp tính Dò dịch não tủy Viêm màng não Viêm xoang Phát sinh u nhầy trong xoang Mất khứu giác Rối loạn thần kinh khu vực: dị cảm, tê mặt Nhức đầu, giảm trí nhớ, loạn thần

  27. XỬ TRÍ Nguyên tắc Giải quyết cấp thời những biến chứng đe doạ tính mạng, đe dọa chức năng nghiêm trọng Tôn trọng chức năng, thẩm mỹ Xử trí cụ thể Cấp cứu: Nguyên tắc ATLS(Trình tự ABCDE) Giữ thông đường thở, mở khí quản khi cần Cầm máu mũi Cố định tạm thời các ổ gãy

  28. XỬ TRÍ Phụchình: Gãykhốigòmácắmgắndilệchít: PP Gillies Bộclộ, cốđịnhtrong Gãyrờirìa ổ mắt, tườngxoangbên, cunggòmá: Bộclộ, cốđịnhtrong Gãyphạmxoanghàm: Chỉnhhình qua rãnhlợi-môi + ngáchdưới Chỉnhhình qua nộisoi (PP Bs Long) Gãyhàmtrên: Kếtxương, cốđịnhchắcvớitrụchốngđứng, cốđịnhhàm-hàm(nếukếtxươngkhôngvững)

  29. PP Gillies

  30. An toànlàbạnTai nạnlàthù

More Related