380 likes | 1.19k Views
CHẤN THƯƠNG MẶT. BS CKII VŨ HẢI LONG. ĐẶT VẤN ĐỀ. Tai nạn Lao động Thể thao Bạo lực Sinh hoạt Tự thương Giao thông Chiếm phần lớn là do TNGT Toàn cầu: 3.500 người tử thương/ngày Việt nam: 31 người tử thương/ngày. ĐẶT VẤN ĐỀ. Chấn thương kết hợp Sọ não Hàm-mặt Mắt Cổ ngực
E N D
CHẤN THƯƠNG MẶT BS CKII VŨ HẢI LONG
ĐẶT VẤN ĐỀ • Tai nạn • Lao động • Thể thao • Bạo lực • Sinh hoạt • Tự thương • Giao thông Chiếm phần lớn là do TNGT Toàn cầu: 3.500 người tử thương/ngày Việt nam: 31 người tử thương/ngày
ĐẶT VẤN ĐỀ • Chấnthươngkếthợp • Sọnão • Hàm-mặt • Mắt • Cổngực • Nguyhiểm • Đedoạtínhmạng • Ảnhhưởngchứcnăng • Ảnhhưởngthẩmmỹ • Gánhnặng • Bảnthân • Giađình • Xãhội
GIẢI PHẪU • Phân khu vùng mặt • 3 tầng: Trên- Giữa- Dưới • 3 vùng: Ngoài P- Trung tâm-Ngoài T • Cấu trúc chịu lực • Trụ đứng(chịu lực chiều trên-dưới) • Hàm-mũi • Hàm-gò má • Hàm-bướm • Trụ ngang(chịu lực chiều ngang) • Thanh trán • Cung hàm trên các xương kết hợp với nhau qua đường khớp răng cưa tự nhiên và được treo cứng lên thanh trán
KHÁM XÉT Toàndiện Tuânthủng.tắccủa ATLS (Advanced Trauma Life Support) theocácbước ABCDE (Airway,Breathing,Circulation,Disability,Exposure) Tạichỗ Dấuvếttrênda Sựmấtcânđối Lồigờ, giánđoạnbấtthường Di độngbấtthường Chẩnđoánhìnhảnh: XQ, CTscan, MRI
CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT • Gãyvỡxoangtránvàkhốimũitrán Tổnthươngthànhtrước, sau, cảhai Tổnthươngkhốimũi-trán Coinhưlàmộtchấnthươngsọnão Có 2 loại: Gãykínvàgãyhở
CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT Triệuchứng: Sưngnề, tụmáu, VT vùngx.trán Sờlõmhoặclộthấuxương Bầmmí, xuấthuyếtkếtmạc Chảymáumũi, DNT Trànkhídướida CĐHA: Đườngvỡ, mờxoang, dịvật
CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT Xửtrí: TD vàđiềutrịbảotồnnếu: Nứtxươngđơnthuầnthànhtrước Nứtthànhsaukhôngcódấu TK Phẫuthuậtnếu: Xuấthiệndấuhiệuthầnkinh (Chảy DNT, viêmmàngnão, chènép…) Vỡdờinhiềumảnh, dilệch, gãyhở
CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT Phẫuthuật Theo đườngBicoronal, Jacque hoặc qua VT hở Tổnthươngthànhtrước: Bảotồnmảnhxươngcòndínhcốtmạc Nângkết, cốđịnh Dẫnlưu qua mũi(nếunguycơtắcmũi-trán) Tổnthươngthànhsau: Khâuvámàngcứngnếurách Sụpkhốimũi – trán: Nângchỉnhkếthợptheocả 2 đường (Qua xoangtránvà qua mũi)
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT Cáccấutrúctầnggiữa Xươngmũi Ổ mắt Phứchợpmũi-ổ mắt-sàng Phứchợphàm-gòmá Xương ổ răng Vùngchắckhoẻ: Hệthốngtrụ Nơibámcủacáccơ Vùngyếu: Đườngkhớpnối Cáchốcxương
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT Cáckiểugãy Gãyxươngchínhmũi Gãyxương ổ răng GãyLefortcácloại Gãy Blowout Gãyphứchợpmũi-mắt-sàng Gãyphứchợphàm-gòmá
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT Chấn thương mũi Dấu hiệu: Biến dạng Chảy máu Bầm mắt Nghẹt mũi Đau, lạo xạo xương TT vách ngăn Bằng chứng trên XQ, CTScan (Có thể chụp ảnh tư liệu pháp y)
Chấnthươngmũi Nguyêntắcxửtrí Can thiệpsớm Khôiphụchìnhdáng Khôiphụcđườngthở Bảotồn van mũi Tránhchíthẹp Tránhlệchchồng
Chấnthươngmũi Xửtrí Phầnmềm Đứtrách: khâu Mấtda: Táitạo(bóctách, xoay, ghép) Phầnxương, sụn Nắnchỉnhkínkhi: Thươngtổn<1/2 cầumũi Phẫuthuậtkhi: Thươngtổn>1/2 cầumũi Nắnchỉnhkínkhôngh.quả
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT Gãyxương ổ răng Gãylẻhoặcthànhkhốivớicácdạng: Gãylún Gãytrồi Trậtkhớp Gãythânrăng
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT GÃY LEFORT GãyLefort I Cóthể 1 hoặc 2 bên Đườnggãyngangnằmtrênsànmũivàcungxương ổ răng, đi qua: Bờhốlê Tiềnhàm Trụgòmá Mảnhchânbướm
DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort I • Sưngmôitrên • Bầmrãnhlợimôi • Tụmáukhẩucáicứng • Saikhớpcắn • Lung lay răng ở vùnggãy • Đứtráchphầnmềm • Lộxươngmũivàxoanghàmtrongtr.hợpnặng • Di độngvàlụccụckhikhám • Tronggãycắmgắnthìkhôngthấydiđộngnhưngvùngchóprăngcóthểvẫntổnthương
GÃY LEFORT • GãyLefort II (Gãyhìnhtháp) Táchkhớpmũi-trán, tường ổ mắtbên(x.lệ), riềm ổ mắt, vùngtiềnhàmdướitrụgòmávàphầntrênmảnhchânbướm Rờitoànkhốibaogồmváchngănmũivàsànsọtrước
DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort II • Sưngmặt • Bầm 2 mímắt • Mặtbịkéoxệxuống • Rễmũibẹtra • Giãnrộnggiữa 2 mắt • Lõmnhãncầu • Nhìnđôi • Đaurễmũi, gờdưới ổ mắt, mỏmhàm • Lay độngkhốimâmhàm-mũi
GÃY LEFORT GãyLefort III (Phânlysọmặt) Phântáchkhớpmũi-trán, tường ổ mắttrước-sau, xoangsàngvàmảnhsàng, ngangdướilỗthịvàđi qua khe ổ mắtdưới, sàn ổ mắt, tường ổ mắtbên, khớptrán-gòmá, cunggòmá, phíatrêngòmá, lantớichânbướm
Sưngphùdữdội Bầmđen 2 bênmắt Xuấthuyếtdướikếtmạc 2 bên Biếndạngmũi Chảymáumũinặng, nghẹt Chảydịchnãotuỷ Mặtbẹtnhưcáiđĩa Giớihạnvậnnhãn Lõmnhãncầu, song thị Cắnhàmngược, hởtrước Mặtdàira Khóhámiệng Di độnghàmtrên Tụmáukhẩucáicứng Lụccụcxương Biến dang hìnhbậcthanggờ ổ mắt Mấtcảmgiácvùngmặt Xươngmũiđicùngkhốixươngmặt Giánđoạnvàlỏnglẻochỗkhớptrán-gòmá Cunggòmálỏnglẻo, biếndạng DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort III
GÃY HÀM-GÒ MÁ Gãyvỡtrênthânxươnghoặcgãy 3 chân Dấuhiệu: Sưngnềtụmáugòmá, quanhmắt Mấtcânđối 2 bêngòmá Xuấthuyếtdướikếtmạcmắt Lệchkhoémắtngoài Thụtnhãncầu Nhìnđôi Mấtcảmgiáchoặctêmặtphíatổnthương Khíthàm Lệchkhớpcắn
GÃY Ổ MẮT KIỂU BLOWOUT Do lựcmạnhtừmộtvậttùtácđông trựctiếplênphíatrước ổ mắt (Nắmtay, banh tennis, banhbầudục, banhđá) Phávỡ bung cấutrúcxương ổ mắt Thoátvịtổchức ổ mắt Tụmáuhậucầu Kẹtvậnnhãn Xuấthuyếtnộinhãn Giảmthịlực
CHẨN ĐOÁN GÃY TẦNG GIỮA MẶT • Lâmsàng Quansátkỹ Ngoàimặt Trongmiệng Thămkhám Sờnắntìmdấubấtthường • Chẩnđoánhìnhảnh XQ, CTscan
BIẾN CHỨNG CT TẦNG GIỮA MẶT Shock: Tắc nghẽn đường thở, mất máu, đau đớn, lo sợ Mù mắt cấp tính Dò dịch não tủy Viêm màng não Viêm xoang Phát sinh u nhầy trong xoang Mất khứu giác Rối loạn thần kinh khu vực: dị cảm, tê mặt Nhức đầu, giảm trí nhớ, loạn thần
XỬ TRÍ Nguyên tắc Giải quyết cấp thời những biến chứng đe doạ tính mạng, đe dọa chức năng nghiêm trọng Tôn trọng chức năng, thẩm mỹ Xử trí cụ thể Cấp cứu: Nguyên tắc ATLS(Trình tự ABCDE) Giữ thông đường thở, mở khí quản khi cần Cầm máu mũi Cố định tạm thời các ổ gãy
XỬ TRÍ Phụchình: Gãykhốigòmácắmgắndilệchít: PP Gillies Bộclộ, cốđịnhtrong Gãyrờirìa ổ mắt, tườngxoangbên, cunggòmá: Bộclộ, cốđịnhtrong Gãyphạmxoanghàm: Chỉnhhình qua rãnhlợi-môi + ngáchdưới Chỉnhhình qua nộisoi (PP Bs Long) Gãyhàmtrên: Kếtxương, cốđịnhchắcvớitrụchốngđứng, cốđịnhhàm-hàm(nếukếtxươngkhôngvững)