1 / 257

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH. Đại học Cần Thơ. Nội dung chuyên đề. § 1. QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ & QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ § 2. LƯỢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN(Tự ôn) § 3. QUẢN TRỊ RỦI RO § 4. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH § 5. CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ TÀI SẢN LƯU ĐỘNG § 6. QUẢN TRỊ TIỀN

sheryl
Download Presentation

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH Đại học Cần Thơ

  2. Nộidungchuyênđề §1. QUYẾTĐỊNHĐẦUTƯ & QUYẾTĐỊNHTÀITRỢ §2. LƯỢNGGIÁCHỨNGKHOÁN(Tự ôn) §3. QUẢNTRỊRỦIRO §4. PHÂNTÍCHBÁOCÁOTÀICHÍNH §5.CHÍNHSÁCHTÀITRỢTÀISẢNLƯUĐỘNG §6. QUẢNTRỊTIỀN §7. QUẢNTRỊPHẢITHUVÀTỒNKHO §8. CHIPHÍTÀITRỢ §9. PHÂNTÍCHDÒNGTIỀNĐẦUTƯ

  3. Bài 1 QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VÀ QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ

  4. Nộidung • NỘIDUNGQUẢNTRỊTÀICHÍNH • MỤCTIÊUCỦATÀICHÍNHCÔNGTY • MỘTSỐKHÁINIỆMCĂNBẢN • QUYẾTĐỊNHĐẦUTƯVÀQUYẾTĐỊNHTÀITRỢ

  5. Nhữnghoạtđộngcơbảntrongmộtcôngty • Nghiêncứuthịtrường • Bốtrílaođộng • Hànhchính • Muavậttư • Kỹthuậtcôngnghệ • Hạchtoán • Tàichính • …

  6. Nhữngbộphậncơbảntrongmộtcôngty • Bộphậnmarketing • Bộphậnhànhchính–nhânsự • Bộphậnvậttư • Bộphậnsảnxuất • Bộphậnkếtoán • (Nhưngthườngkhôngcóbộphậnriêngvềtàichính. Tạisao?) Vì tài chính công ty chưa được hiểu và đánh giá một cách tương xứng

  7. Tàichínhcôngtylàgì? • Tàichínhcôngtylànhữngquanhệkinhtếphátsinhtrongquátrìnhsửdụngtàisảnvàcácnguồntàitrợtrongcôngty. • TÀICHÍNH = TÀISẢN + TÀITRỢ

  8. Nộidungquảntrịtàichínhcôngty • Phântíchvàđánhgiátìnhhìnhsửdụngtàisản, khảnăngsinhlời, khảnăngthanhtoán, mứcđộsửdụngnợvàhìnhảnhctytrênthịtrường. • Phântích, đánhgiávàđưaragiảipháphạnchếrủiro. • Hoạchđịnhngânsách • Đềxuất 3 quyếtđịnh: • Quyếtđịnhđầutư • Quyếtđịnhtàitrợ • Quyếtđịnhphânchiathunhập

  9. Mụctiêucủatàichínhcôngty • Duytrìtínhổnđịnhcủacácdòngchảyvốn • Giatănghiệuquảsửdụngtàisảnvànguồntàitrợ • Tốiđahóacủacảicủachủsởhữu.

  10. CáckháiniệmvềTIỀN • Tiềntheonghĩarộng (money) • Tiềnvớitưcáchtàisảnkinhdoanh (cash) • Tiềnvớitưcáchđơnvịđolường (currencyunit)

  11. TIỀNvớiLỢINHUẬN • Tiềnlàmộttàisảndùngtrongkinhdoanhvàcóthểmuabấtkỳtàisảnkhácngaylậptứcmàkhôngtốnthờigian. • Lợinhuậnlàkếtquảcủamộtphươngpháphạchtoán. Lợinhuậnđượcđobằngđơnvịtiền (currencyunit) chứkhôngphảilàTiền (cash).

  12. Một số khái niệm về lợi nhuận • LN gộp = Doanh thu – Giá vốn hàng bán • LN hoạt động = LN trước lãi và thuế (EBIT) = Doanh thu – Giá vốn – Chi phí hoạt động – Khấu hao tscđ • LN trước thuế hayLN chịu thuế = LN trước lãi và thuế – Lãi vay • LN sau thuế (EAT) = LN trước thuế – Thuế TNDN

  13. EBIT và lời ròng Doanh thu Giá vốn hàng bán Chi phí hoạt động Khấu hao TSCĐ EBIT Lãi vay Thuế TNDN LỜI RÒNG

  14. TIỀNvàKHẤUHAO • Tiềnlàmộttàisảndùngtrongkinhdoanhvàcóthểmuabấtkỳtàisảnkhácngaylậptứcmàkhôngtốnthờigian. • Khấuhaolàmộtbúttoánghisổchứkhôngphảilàmộtkhoảnchibằngtiền. Khấuhaocũngsửdụngđơnvịtiềnđểghichép, tínhtoánvàphảnánh.

  15. TIỀNvàTÀICHÍNH • Tiềnlàmộttàisảndùngtrongkinhdoanhvàcóthểmuabấtkỳtàisảnkhácngaylậptứcmàkhôngtốnthờigian. • Tàichínhcôngtylànhữngquanhệkinhtếphátsinhtrongquátrìnhsửdụngtàisảnvàcácnguồntàitrợtrongcôngty. • TÀICHÍNH = TÀISẢN + TÀITRỢ • TiềnnhiềuchưachắcTàichínhmạnh.

  16. TÀISẢNvàVỐN • Tàisảnlàhếtthảynhữnggìsửdụngtrongkinhdoanh, cóthểvôhìnhcóthểhữuhình. Tàisảnhiệnhữubêntráibảngcânđốikếtoán. • Vốnlànguồnhìnhthànhtàisản. Vốnkhôngcóhìnhthểmàchỉđođượcbằngđơnvịtiền (currencyunit). Vốnthểhiệnbênphảibảngcânđốikếtoán. • VốnsửdụngđơnvịtiềnđểvàthểhiệnởcáctàisảntrongđócóTiền (cash).

  17. TIỀNvàDÒNGTIỀN • Tiềnlàmộttàisảndùngtrongkinhdoanhvàcóthểmuabấtkỳtàisảnkhácngaylậptứcmàkhôngtốnthờigian. • Dòngtiền (cashflow) • Dòngtiền= Khấuhao + Lờiròng

  18. Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phí Giả sử, xét hai công ty qua các số liệu ban đầu như sau (tỉ đ):

  19. Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phí EBIT mỗi công ty biến động như thế nào khi doanh thu của chúng đều tăng 20% trong năm tới ?

  20. Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phí EBIT mỗi công ty biến động như thế nào khi doanh thu của chúng đều giảm 20% trong năm tới ?

  21. Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phí • Công ty Đ có định phí chiếm tỷ trọng lớn trong tổng phí (78%) • Khi doanh thu thay đổi 20%, EBIT của Công ty Đ thay đổi 161,25% trong khi EBIT của Công ty B chỉ thay đổi 37,22%. • EBIT của Công ty Đ nhạy cảm với doanh thu hơn: Công ty Đ chịu rủi ro nhiều hơn

  22. Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phí Đầu tư vào TSCĐ Điềukiệncần Tácđộngtrựcvàgiántiếp Tăng doanh thu phải tăng nhanh hơn tăng định phí Tăng định phí Giảmbiến phí Giảmđịnh phí/sp Giảm chi phí/sp Tăng EBIT

  23. Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phí • ĐònbẩyđịnhphílàtácđộngcủađịnhphíđếnsựbiếnđộngcủaLNtrướclãivàthuế(EBIT) khidoanhthuthayđổi. • Đònbẩyđịnhphísinhratừcácquyếtđịnhđầutư • ĐộlớncủaĐònbẩyđịnhphí (DOL) đượcđịnhnghĩabởi: • ĐộlớncủaĐònbẩyđịnhphíđượcxácđịnhquacôngthức:

  24. Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ Giả sử, xét hai công ty qua các số liệu ban đầu như sau (triệu đồng):

  25. Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ EPS mỗi công ty biến động như thế nào khi EBIT của chúng đều tăng 25% trong năm tới ?

  26. Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ EPS mỗi công ty biến động như thế nào khi EBIT của chúng đều giảm 25% trong năm tới ?

  27. Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ • Công ty N có sử dụng nợ, còn Công ty VC thì không. • Khi EBIT thay đổi 25%, EPS của Công ty N thay đổi 30% (gấp 1,2 lần) trong khi EPS của Công ty VC chỉ thay đổi 25%. • EPS của Công ty N nhạy cảm với EBIT hơn: Công ty N chịu rủi ro nhiều hơn

  28. Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ Sử dụng nợ, cp ưu đãi Điềukiệncần Tácđộngtrựctiếp Tăng EBIT Tăng định phí tài chính Bớtvốnchủ Giảmthuế thu nhập Bớt cp thường Tăng EPS

  29. Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ • ĐònbẩytàitrợlàtácđộngcủaviệcsửdụngnguồntàitrợcóchiphícốđịnhđếnLNtrêncổphầnkhiLNtrướclãivàthuếthayđổi • Đònbẩytàitrợsinhratừquyếtđịnhtàitrợ • ĐộlớncủaĐònbẩytàitrợ (DFL) đượcđịnhnghĩanhưsau: • CôngthứcxácđịnhđộlớncủaĐònbẩytàitrợ (DFL):

  30. Đònbẩyphốihợp • Đònbẩyphốihợplàtácđộngđồngthờicủacảđònbẩyđịnhphívàđònbẩytàitrợ • Độlớncủađònbẩyphốihợp (DCL) làtíchgiữaĐộlớncủađònbẩytàitrợ (DFL) vàĐộlớncủađònbẩyđịnhphí (DOL) DCL = DOL×DFL • Độlớncủađònbẩyphốihợp (DCL) đượcđịnhnghĩanhưsau: • Côngthứtínhđộlớncủađònbẩyphốihợp (DCL):

  31. Đònbẩyphốihợp Đòn bẩy định phí Đòn bẩy tài trợ Đòn bẩy tài trợ % Doanh thu (%S) % Doanh thu (%S) % Doanh thu (%S) %Lợinhuậntrước lãi và thuế (%EBIT) %Lợinhuậntrước lãi và thuế (%EBIT) % Lợi nhuận trước lãi và thuế (%EBIT) % Doanh thu (%S) %Lợinhuậntrước lãi và thuế (%EBIT) %Lời ròng/cổphiếu (%EPS) %Lời ròng/cổphiếu (%EPS) % Lời ròng/cổ phiếu (%EPS) % Doanh thu (%S) %Lợinhuậntrước lãi và thuế (%EBIT) %Lời ròng/cổphiếu (%EPS) Đòn bẩyphốihợp Đòn bẩyphốihợp Đòn bẩy phối hợp

  32. Bài 2 LƯỢNG GIÁ TRÁI PHIẾU VÀ CỔ PHIẾU

  33. Bài 2, phần 1Côngtycổphầnvàthịtrườngchứngkhoán

  34. MộtsốloạihìnhDNcơbản • Doanhnghiệptưnhân • Doanhnghiệphợpdanh • Côngtytráchnhiệmhữuhạn • Côngtycổphần • Doanhnghiệpnhànước

  35. Luậtchiphốidoanhnghiệp • Luậtdoanhnghiệpnhànước: chiphốidoanhnghiệpnhànước. • Luậtdoanhnghiệpchiphối • DNtưnhân • Doanhnghiệphợpdanh • Côngtytráchnhiệmhữuhạn • Côngtycổphần

  36. TạisaophảilàcôngtyCP? • Xuấtpháttừnhucầuvốn: cầnphảicósựhợpsứccủanhiềungười. “Mộtcâylàmchẳngnênnon” • Xuấtpháttừsựpháttriểntựnhiêncủatínhdânchủtrongmọilĩnhvựckểcảtrongkinhdoanh. • Xuấtpháttừnhucầugiảmthiểurủiro: nhữngdoanhnghiệpchịutráchnhiệmvôhạn (DNtưnhânvàDNhợpdanh) chuyểnsangdoanhnghiệpchịutráchnhiệmhữuhạn, đồngthờiphântánrủirotrênsốđông.

  37. Côngtycổphầnlàgì? • LàmộtDNmàvốnđiềulệđượcchiathànhnhiềuphầnbằngnhau, gọilàcổphần. • LàmộtDNmàcácđồngsởhữuchủgọilàcổđông • LàmộtDNmàcổđông: • chỉchịutráchnhiệmtrongphạmvisốvốnđãgóp; • cóthểlàtổchứchoặccánhân; • ítnhấtlàba. Vốn điều lệ = Vốn do tất cả thành viên góp và ghi vào điều lệ công ty

  38. BahìnhthứccôngtyCP • Côngtycổphầnnộibộ (privatecompany) • Côngtycổphầnđạichúng (publiccompany) • Côngtycổphầnđạichúngđãniêmyết (listedcompany)

  39. Côngtycổphầnnộibộ • Làcôngtymàtoànbộcổphầndocổđôngsánglập, nhânviênvànhữngngườithânquennắmgiữ. • Cổphầnkhôngđượcpháthànhrộngrãitrongcôngchúng. • Cổphiếukhôngđượctựdochuyểnnhượngtrênthịtrườngkhichưacósựđồngýcủahộiđồngquảntrịcôngty. • Mangtínhđốinhân.

  40. Côngtycổphầnđạichúng • Cổphầnđượcbánrộngrãitrongcôngchúng. • Cổphiếuđượctựdochuyểnnhượng

  41. Côngtycổphầnđãniêmyết • Làcôngtycổphầnđạichúngđãyếttênchứngkhoáncủacôngtyvàodanhsáchchứngkhoánmua-bántạitrungtâmgiaodịchchứngkhoán. • Điềukiệnyếttên: • Côngtycóvốnđiềulệlớn (Vd: > 10 tỉđ) • Mứcđộđạichúngcao (Vd: > 60%) • Hoạtđộnghiệuquả • Chấpnhậncôngkhaihóathôngtin

  42. CôngtyCPvàcôngtyTNHH

  43. Chứngkhoánlàgì? • Theonghĩarộng, chứngkhoánlàmộttờgiấyhaybúttíchxácnhậnvềmộtđiềugìđóđãphátsinh. Cụthểhơn, chứngkhoánlàtờgiấyhaybúttíchchứngnhậnvềmộtquyền, liênquanđếnmộttàisảnxácđịnh. (Vd: tiềngiấy) • Trongkinhtế, chứngkhoánlàmộttờgiấyhaymộtbúttoánxácnhậnquyềnvàlợiíchhợpphápcủachủnhânnóđốivớitàisảncủangườipháthànhnó. • Chứngkhoángồm: cổphiếu, tráiphiếu, chứngchỉđầutư, chứngkhoánpháisinh (derivative).

  44. Thịtrườngchứngkhoánlàgì? • Thịtrườngchứngkhoánlàtổngthểnhữngtươngtácvềchứngkhoán • ThịtrườngCK # trungtâmgiaodịchCK • ThịtrườnglàquátrìnhtácđộnggiữacungvàcầuvềCK. TrungtâmgiaodịchCK, còngọilàsàn (sở) giaodịchchứngkhoán, làmộtđịađiểmđểtiếnhànhmuabánchứngkhoán. CóthểgọitrungtâmgiaodịchlàChợCK.

  45. PhânloạiTTCKtheonghĩahẹp (TTgiaodịchtráiphiếu, cổphiếuvàpháisinh) • Thịtrườngcấpmột (primarymarket): thịtrườngpháthànhchứngkhoánracôngchúng. • Giáchứngkhoánđượcấnđịnhbởicôngtypháthành • Tạovốnchocôngtypháthành • Thịtrườngcấphai (secondarymarket): thịtrườngmuađi-bánlạichứngkhoántrongcôngchúng. Còngọilàthịtrườngthứcấp. • Giáchứngkhoánđượcấnđịnhbởithịtrường • Kinhdoanhchứngkhoán

  46. Mô tả thị trường cấp 1 (sơ cấp) & thị trường cấp 2 (thứ cấp) Nhà đầu tư thứ cấp Nhà đầu tư thứ cấp Công ty cổ phần Nhà đầu tư cấp 1 TP CP TP CP TP CP Thị trường sơ cấp Thị trường thứ cấp ….

  47. PhânloạiTTCKtheonghĩahẹp (TTgiaodịchtráiphiếu, cổphiếuvàpháisinh) • Thịtrườngcổphiếu: cổphiếuphổthông, cổphiếuưuđãi. • Thịtrườngtráiphiếu: • Tráiphiếudàihạn: tráiphiếucôngty, tráiphiếuchínhphủ. • Tráiphiếungắnhạn: notespayable, treasurybill, treasurynote. • Thịtrườngchứngkhoánpháisinh (derivative): right, warrant, option,...

  48. VaitròcủathịtrườngCK • Mởrộngcơhộiđầutư • Mởrộngcơhộitìmnguồntàitrợ • ĐảmbảotínhthanhkhoảnchoCK • Đadạnghóađầutưnhằmhạnchếrủiro • Địnhgiáchứngkhoánkháchquanvàliêntục • Giúpchínhphủđiềuchỉnhkhốitiềntronglưuthông

  49. Bài 2, phần 2Lượnggiáchứngkhoáncơbảntrênthịtrườngthứcấp

  50. Môtảthịtrườngsơcấpvàthịtrườngthứcấp Nhà đầu tư thứ cấp Nhà đầu tư thứ cấp Công ty cổ phần Nhà đầu tư cấp 1 TP CP TP CP TP CP Thị trường sơ cấp Thị trường thứ cấp ….

More Related