1 / 41

ÔN TẬP VẬT LÝ 12

ÔN TẬP VẬT LÝ 12. BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPH 2009. CẤU TRÚC. PHẦN CHUNG (32 câu). PHẦN RIÊNG_Ban cơ bản (8 câu) .Gồm các chủ đề sau:. 1.Dao động cơ: 6 câu. 1. Dao động cơ. 2. Sóng cơ và sóng âm. 2.Sóng cơ và sóng âm: 4 câu. 3. Dòng điện xoay chiều.

ursa-bright
Download Presentation

ÔN TẬP VẬT LÝ 12

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ÔN TẬP VẬT LÝ 12 BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPH 2009

  2. CẤU TRÚC PHẦN CHUNG (32 câu) PHẦN RIÊNG_Ban cơ bản (8 câu).Gồm các chủ đề sau: 1.Dao động cơ:6 câu 1. Dao động cơ 2. Sóng cơ và sóng âm 2.Sóng cơ và sóng âm:4 câu 3. Dòng điện xoay chiều 3.Dòng điện xoay chiều:7 câu 4. Dao động & sóng điện từ 4.Dao động & sóng điện từ:2 câu 5. Sóng ánh sáng 5.Sóng ánh sáng:5 câu 6. Lượng tử ánh sáng 6.Lượng tử ánh sáng:4 câu 7. Hạt nhân nguyên tử 7.Hạt nhân nguyên tử:4 câu 8. Từ vi mô đến vĩ mô

  3. Câu 1: Người ta dựa vào đặc điểm nào dưới đây để phân các hành tinh trong hệ mặt trời làm hai nhóm ? a) Khoảng cách đến mặt trời. b) Nhiệt độ bề mặt hành tinh c) Số vệ tinh nhiều hay ít d) Khối lượng

  4. Câu 2: Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật: a) tăng khi vận tốc tăng. b) giảm khi vận tốc của vật tăng. c) không thay đổi d) tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ

  5. Câu 3: Tần số dao động của con lắc đơn là: A. B. D. C.

  6. Câu 4:Iốt là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm, chỉ còn 25g. Chu kỳ bán rã của là a) 6 ngày đêm b) 8 ngày đêm c) 12 ngày đêm d) 4 ngày đêm.

  7. Câu 5:Phương trình dao động của một chất điểm có dạng .Gốc thời gian đã được chọn vào lúc: a) chất điểm có li độ b) chất điểm có li độ c) chất điểm qua vị trí có li độ theo chiều dương d) chất điểm qua vị trí có li độ theo chiều âm

  8. Câu 6:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy , cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là: a) 640N/m b) 64N/m c) 25N/m d) 32N/m

  9. Câu 7: Dao động tắc dần là: a) dao động của một vật có li độ phụ thuộc thời vào gian theo dạng sin. b) dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. c) dao động có chu kỳ luôn luôn thay đổi. d) dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

  10. Câu 8: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. cho g = 10m/s2,. Chu kỳ dao động của vật là: a) 0,04s b) 4s c) 0,4s d) 1,27s

  11. Câu 9:Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì tại B sóng tới và sóng phản xạ: a) ngược pha với nhau. B) cùng pha c) vuông pha với nhau d) lệch pha một góc

  12. Câu 10: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có: a) cùng tần số c) cùng biên độ c) cùng năng lượng d) a và c đúng

  13. Câu 11:Dòng điện xoay chiều là dòng điện có a) biểu thức b) cường độ dòng điện biến thiên diều hoà theo thời gian. c) tần số xác định d) cả a, b, c đều đúng.

  14. Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây dẫn thuần cảm kháng một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là a. b. c. d.

  15. Câu 13: Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì: a) điện trở tăng b) dung kháng tăng c) cảm kháng tăng d) dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

  16. Câu 14: Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần là 100Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là a) 0,2A b) 0,14A c) 0,1A d) 1,4A

  17. Câu 15 : Một cuộn dây có điện trở thuần 40Ω. Độ lệch pha hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 450. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là: a) 40Ω; 56,6Ω b) 40Ω; 28,3Ω c) 20Ω; 28,3Ω d) 20Ω; 56,6Ω

  18. Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2/π(H) và tụ điện có điện dung C= 10-4/π(F) . Biểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A và N là: uAN=200sin100πt ( V ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: a) 100W b) 50W c) 40W d) 79W

  19. Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Trong đó C= 10-4/π(F) R = 100Ω, . Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị a) 125Ω b) 250Ω c) 300Ω d) 200Ω

  20. Câu 18: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức b. a. d. c.

  21. Câu 19: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây , mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1=200V , khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U1=10V . Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là a) 500 vòng b) 100 vòng c) 25 vòng d) 50 vòng

  22. Câu 20: Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu: a) sóng dài ít bị nước hấp thụ. b) sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé. c) sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất. d) sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.

  23. Câu 21 : Nguyên nhân dao động tắc dần trong mạch dao động là: a) do toả nhiệt trong các dây dẫn b) do bức xạ ra sóng điện từ c) do toả nhiệt ra các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ. d) do tụ điện phóng điện.

  24. Câu 22: Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C=5.10-5μF. Độ tự cảm L của mạch dao động là a) 5.10-5H b) 5.10-4H c) 5.10-3H d) 2.10-4H

  25. Câu 23: Một mạch dao động có tụ điện C= 0,5 μF. Để tần số dao động của mạch bằng 960Hz thì độ tự cảm của cuộn dây phải là a) 52,8 H b) 5,49.10-2H c) 0,345H d) 3,3.102H.

  26. Câu 24: Công thức liên hệ giữa đường đi δ, khoảng cách giữa hai khe s1s2=a , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D và vị trí điểm quan sát so với vân trung tâm x = OM trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng là a. b. d. c.

  27. Câu 25: Các tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 300 (so với mặt đất ) . Đặt một gương phẳng tại mặt đất để có tia phản xạ thẳng đứng lên trên. Góc nghiêng của gương so với phương thẳng đứng có giá trị là a) 600 b) 300 c) 400 d) 450

  28. Câu 26: Hạt α có động năng bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng:. Biết :1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là: a) 7,7MeV b) 11,2MeV c) 8,7MeV d) 5,76MeV

  29. Câu 27: Để làm gương chiếu hậu ở xe ô tô, xe gắn máy người ta thường dùng a) gương phẳng b) gương cầu lõm c) gương cầu lồi d) vừa phẳng vừa lõm

  30. Câu 28: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà: a) Sao siêu mới b) Punxa c) Lỗ đen d) Quaza

  31. Câu 30: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, quan sát một một vật nhỏ qua kính lúp trên vành kính ghi X5 trong trạng thái không điều tiết ( mắt đặt sát kính ), độ bội giác thu được làG = 3,3.Vị trí điểm cực viễn của mắt người đó cách mắt một khoảnga) 50cm b) 100cm c) 62,5cm d) 65cm

  32. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng , biết khoảng cách giữa hai khe a= 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng λ=0,7μm. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i a) 2mm b) 1,5mm c) 3mm d) 4mm

  33. Câu 32: Đặc điểm của quang phổ liên tục làa) phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. b) không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng c) không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng d) nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục

  34. Câu 33: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng? a) Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp. b) thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại. c) Đèn dây tóc nóng sáng đến 20000C là nguồn phát ra tia tử ngoại. d) Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 40000C thường được dùng làm tia tử ngoại.

  35. Câu 34: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện , công thoát A, hằng số plăng h và vận tốc ánh sáng c là b. a. d. c.

  36. Câu 35: Phương trình nào sau đây sai so với phương trình Anhxtanh: a. b. d. c.

  37. Câu 36: Công thoát đối với cêsi là A = 1eV. Cho khối lượng m = 9,1.10-31kg, điện tích e = 1,6.10-19C; hằng số plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi chiếu vào cêsi ánh sáng có bước sóng là 0,5 μm a) 7,3.105m/s b) 4.106m/s c) 5.105m/s d) 6,25.105m/s.

  38. Câu 37: Dãy Lyman trong quang phổ vạch của hyđrô ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo: a) K b) L c) M d) N

  39. Câu 39:Hạt nhân urani phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri . Đó là sự phóng xạ • α • β- • γ • β+

  40. Câu 38: Phát biểu nào sau đây về phóng xạ là không đúng: a) Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. b) Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. c) Một số chất phóng xạ có sẳn trong tự nhiên. d) Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra

  41. Câu 40: Tia nào dưới đây KHÔNG có bản chất là sóng điện từ a) Tia catôt b) Tia tử ngoại. c) Tia hồng ngọai d) Tia X

More Related